Top những thành phố nguy hiểm nhất thế giới
Du lịch - Ngày đăng : 15:26, 16/02/2017
Đứng vị trí số 1 là Caracas, Venezuela, thành phố nguy hiểm nhất thế giới với tỉ lệ 119.87 vụ giết người trên 100.000 người.
Kế đến là thành phố San Pedro Sula, Honduras. Năm 2015, thành phố này giữ vị trí hàng đầu với 171.2 vụ tội pháp giết người trên 100.000 người, tỉ lệ này đã giảm xuống còn 111.03 vào năm 2016. Dù tỉ lệ có cải thiện nhưng con số này vẫn thật sự đáng lo ngại.
Nguyên nhân chính khiến tỷ lệ giết người hơn 100 là do buôn bán ma túy bất hợp pháp, nghèo, và hoạt động các băng đảng. Thành phố San Salvador là một ví dụ điển hình, các vụ giết người tăng cao và bạo lực leo thang giữa băng đảng dẫn đến tỷ lệ giết người tăng gấp đôi từ 61.21 lên 108.54.
Hai thành phố khác lọt top thành phố nguy hiểm nhất trên thế giới là Acapulco, Mexico và Maturin, Venezuela.
Bên cạnh đó, dù Mỹ là quốc gia phát triển nhất thế giới, tuy nhiên vẫn có tới 4 cái tên lọt top 50 thành phố nguy hiểm nhất thế giới là St. Louis, Baltimore, Detroit và New Orleans.
Trong khi đó, châu Âu được xem là lục địa an toàn nhất thế giới, tuy vậy du khách nên cẩn thận khi đến thăm các địa điểm như thành phố Rotterdam, Hà Lan; Lodz, Ba Lan và Newcastle Upon Tyne, Anh. Đây là 3 thành phố được cho là nguy hiểm nhất lục địa già.
Các thành phố thuộc top nguy hiểm nhất trên thế giới thuộc các nước bất ổn chính trị, tham nhũng, tiêu chuẩn cuộc sống thấp và nền kinh tế kém phát triển . Hy vọng rằng, các số liệu ở các thành phố nguy hiểm sẽ giảm trong những năm tới.
Bảng xếp hạng 50 thành phố nguy hiểm nhất thế giới trên worldatlas:
Vị trí | Thành phố | Tỷ lệ tội phạm |
---|---|---|
1 | Caracas, Venezuela | 119.87 |
2 | San Pedro Sula, Honduras | 111.03 |
3 | San Salvador, El Salvador | 108.54 |
4 | Acapulco, Mexico | 104.73 |
5 | Maturin, Venezuela | 86.45 |
6 | Distrito Central, Honduras | 73.51 |
7 | Valencia, Venezuela | 72.31 |
8 | Palmira, Colombia | 70.88 |
9 | Cape Town, South Africa | 65.53 |
10 | Cali, Colombia | 64.27 |
11 | Ciudad Guayana, Venezuela | 62.33 |
12 | Fortaleza, Brazil | 60.77 |
13 | Natal, Brazil | 60.66 |
14 | Salvador, Brazil | 60.63 |
15 | St. Louis, U.S.A. | 59.23 |
16 | Joao Pessoa, Brazil | 58.4 |
17 | Culiacan, Mexico | 56.09 |
18 | Maceio, Brazil | 55.63 |
19 | Baltimore, U.S.A. | 54.98 |
20 | Barquisimeto, Venezuela | 54.96 |
21 | Sao Luis, Brazil | 53.05 |
22 | Cuiaba, Brazil | 48.52 |
23 | Manaus, Brazil | 47.87 |
24 | Cumana, Venezuela | 47.77 |
25 | Guatemala, Guatemala | 47.17 |
26 | Belem, Brazil | 45.83 |
27 | Feira de Santana, Brazil | 45.5 |
28 | Detroit, U.S.A. | 43.89 |
29 | Goiania, Brazil | 43.38 |
30 | Teresina, Brazil | 42.64 |
31 | Vitoria, Brazil | 41.99 |
32 | New Orleans, U.S.A. | 41.44 |
33 | Kingston, Jamaica | 41.14 |
34 | Gran Barcelona, Venezuela | 40.08 |
35 | Tijuana, Mexico | 39.09 |
36 | Vitória da Conquista, Brazil | 38.46 |
37 | Recife, Brazil | 38.12 |
38 | Aracaju, Brazil | 37.7 |
39 | Campos dos Goytacazes, Brazil | 36.16 |
40 | Campina Grande, Brazil | 36.04 |
41 | Durban, South Africa | 35.93 |
42 | Nelson Mandela Bay, South Africa | 35.85 |
43 | Porto Alegre, Brazil | 34.73 |
44 | Curitiba, Brazil | 34.71 |
45 | Pereira, Colombia | 32.58 |
46 | Victoria, Mexico | 30.5 |
47 | Johanesburg, South Africa | 30.31 |
48 | Macapa, Brazil | 30.25 |
49 | Maracaibo, Venezuela | 28.85 |
50 | Obregon, Mexico | 28.29 |