Đại học Nam Cần Thơ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2021
Giáo dục - Ngày đăng : 15:32, 29/08/2021
So với năm 2020, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhóm ngành Sức khỏe vẫn giữ ổn định, một số ngành thuộc các nhóm ngành khác có mức điểm dao động cụ thể như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm xét tuyển theo điểm thi TN THPT |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
23.0 |
|
Marketing |
7340115 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
23.0 |
|
Y khoa |
7720101 |
A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
22.0 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
22.0 |
|
Dược học |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh). |
21.0 |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
21.0 |
|
Quan hệ công chúng |
7320108 |
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
21.0 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
20.0 |
|
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
19.0 |
|
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
19.0 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
19.0 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
19.0 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
19.0 |
|
Kiến trúc |
7580101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ MT) V01 (Toán, Văn, Vẽ MT) |
19.0 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
19.0 |
|
Kế toán |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
18.0 |
|
Luật kinh tế |
7380107 |
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
18.0 |
|
Luật |
7380101 |
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
18.0 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) D66 (Văn, GDCD, Anh) |
18.0 |
|
Quản lý bệnh viện |
7720802 |
B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán – Sinh – Văn) C01 (Văn – Toán – Lý) C02 (Văn – Toán – Hóa) |
17.0 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
17.0 |
|
Bất động sản |
7340116 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C05 (Văn, Lý, Hóa) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
17.0 |
|
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
17.0 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
17.0 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
17.0 |
|
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
17.0 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
17.0 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
17.0 |
|
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
16.0 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
16.0 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
16.0 |
|
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
16.0 |
|
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) |
16.0 |
|
Kinh tế số |
73101xx |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
16.0 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
16.0 |
Bên cạnh đó, Trường Đại học Nam Cần Thơ đã ban hành thông báo về việc tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 đối với các ngành khoa học sức khỏe. Thí sinh có nguyện vọng đăng ký dự thi ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 trở lên; thí sinh đăng ký dự thi ngành Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật xét nghiệm y học phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 5.5 trở lên. Trường nhận hồ sơ đăng ký dự thi đến ngày 15.9.2021 và dự kiến tổ chức thi vào ngày 22.9.2021 tại Trường Đại học Nam Cần Thơ.
Đối với phương thức xét tuyển học bạ, DNC vẫn tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 18 điểm với hơn 30 ngành đào tạo ở nhiều lĩnh vực. Riêng đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe, xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến tại website www.nctu.edu.vn.
Qua hơn 8 năm hình thành và phát triển, Trường Đại học Nam Cần Thơ đã đầu tư và xây dựng cơ sở vật chất hiện đại; đa dạng hóa môi trường học tập và rèn luyện; đẩy mạnh hợp tác quốc tế, nghiên cứu khoa học; nâng cao chất lượng đào tạo qua từng năm với minh chứng là DNC đã đạt chứng nhận kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục theo quy định của Bộ GD-ĐT. Năm 2020, DNC là một trong 30 cơ sở giáo dục được chấm sao, đạt chuẩn quốc tế theo Hệ thống xếp hạng đối sánh “University Performance Metrics” (UPM).
Với hơn 13.000 sinh viên đang theo học tại trường và không ngừng tăng lên qua từng năm đã cho thấy Trường Đại học Nam Cần Thơ đã và đang là sự lựa chọn hàng đầu của phụ huynh và các em học sinh. Tính đến năm 2021, trường đã có hơn 5.000 sinh viên tốt nghiệp, trong đó trên 90% sinh viên có việc làm góp phần cung cấp nguồn nhân lực cho Thành phố Cần Thơ và ĐBSCL.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
Địa chỉ: 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), P.An Bình, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại: (0292) 3798.168 – 3798.222 – 3798.333
Hotline: 0939.257.838
Website: https://www.nctu.edu.vn