So sánh chi phí linh kiện tạo ra iPhone 13 Pro và giá bán của Apple
Thế giới số - Ngày đăng : 13:04, 04/10/2021
Dòng iPhone 13 Pro đi kèm với các thông số kỹ thuật được nâng cấp và các thành viên trang TechInsights đã tách mẫu dung lượng 256GB để xem bên trong, tiết lộ một số thông tin thú vị về thiết bị.
Thông tin được chia sẻ bởi TechInsights cho thấy iPhone 13 Pro đi kèm với 6GB RAM LPDDR4X. Đây là phiên bản cũ hơn một chút vì biến thể mới hơn cho bộ nhớ là LPDDR5 đã có sẵn.
Ngoài ra, TechInsights tiết lộ rằng GPU trên iPhone 13 và iPhone 13 Pro dường như giống nhau, ngoại trừ số lõi. iPhone 13 được cho có GPU 4 lõi, trong khi mô hình Pro đi kèm GPU 5 lõi.
Đây là cách tiếp cận tương tự mà Apple đang thực hiện với các máy Mac tích hợp chip Apple M1 mới nhất của mình, trong đó các mẫu giá rẻ có GPU 7 lõi và các mẫu đắt tiền hơn có GPU 8 lõi.
Việc tháo gỡ máy cũng tiết lộ rằng iPhone 13 có camera rộng 1,7µm, đồng nghĩa có điểm ảnh lớn hơn iPhone 12 với điểm ảnh 1,4µm. Mặt khác, mẫu iPhone 13 Pro có camera rộng 1,9µm pixel, tăng từ 1,4µm pixel của iPhone 12 Pro.
Apple sử dụng chip của riêng mình, bao gồm vi xử lý A15, bộ giải mã âm thanh và bộ khuếch đại âm thanh. Các thành phần khác đến từ các nhà cung cấp cho Apple như Qualcomm, KIOXIA, NXP, STMicroelectronics, USI, Qorvo và Broadcom.
Chi phí cho các vật liệu và linh kiện của iPhone 13 Pro rơi vào khoảng 570 USD, cao hơn so với mức 548 USD mà Apple phải trả để sản xuất iPhone 12 Pro. Việc tăng giá là do chip đắt hơn, NAND (loại bộ nhớ flash phổ biến nhất), hệ thống con hiển thị cũng như chi phí vỏ máy chính tăng lên. Xin lưu ý rằng giá này không bao gồm các chi phí liên quan khác, chẳng hạn như phần mềm, nhân công, vận chuyển…
Hiện tại, mẫu Apple iPhone 13 Pro 256GB có sẵn để mua với mức giá 1.099 USD. Điều này đồng nghĩa gã khổng lồ công nghệ có trụ sở tại Cupertino, Mỹ đang bán nó với giá gấp 1,9 lần chi phí tạo ra máy.
So sánh tính năng 4 mẫu iPhone 13:
iPhone 13 Mini |
iPhone 13 |
iPhone 13 Pro |
iPhone 13 Pro Max |
|
Màn hình, độ phân giải |
5.4 inch OLED; 2,340 x 1,080 pixel |
6.1 inch OLED; 2,532 x 1,170 pixel |
6.1 inch OLED; 2,532 x 1,170 pixel |
6.7 inch OLED; 2,778 x 1,284 pixel |
Kích thước |
132 x 64 x 7.65 mm |
147 x 72 x 7.65 mm |
147 x 72 x 7.65 mm |
161 x 78 x 7.65 mm |
Trọng lượng |
141g |
174g |
204g |
240g |
Hệ điều hành |
iOS 15 |
iOS 15 |
iOS 15 |
iOS 15 |
Camera sau |
12 megapixel (rộng), 12 megapixel (siêu rộng) |
12 megapixel (rộng), 12 megapixel (siêu rộng) |
12 megapixel (rộng), 12 megapixel (siêu rộng), 12 megapixel (telephoto) |
12 megapixel (rộng), 12 megapixel (siêu rộng), 12 megapixel (telephoto) |
Camera trước |
12 megapixel |
12 megapixel |
12 megapixel |
12 megapixel |
Quay video |
HDR với Dolby Vision 4K tốc độ 60 khung hình/giây |
HDR với Dolby Vision 4K tốc độ 60 khung hình/giây |
ProRes 4K tốc độ 30 khung hình/giây (1080p 30 khung hình/giây với phiên bản bộ nhớ trong 128GB) |
ProRes 4K tốc độ 30 khung hình/giây (1080p 30 khung hình/giây với bản bộ nhớ trong 128GB) |
Bộ vi xử lý |
Apple A15 Bionic |
Apple A15 Bionic |
Apple A15 Bionic |
Apple A15 Bionic |
Bộ nhớ trong |
128GB, 256GB, 512GB |
128GB, 256GB, 512GB |
128GB, 256GB, 512GB, 1TB |
128GB, 256GB, 512GB, 1TB |
Thêm dung lượng lưu trữ |
Không |
Không |
Không |
Không |
Pin |
9,57 Wh |
12,41 Wh |
11,97 Wh |
16,75 Wh |
Cảm biến vân tay |
Không (Face ID) |
Không (Face ID) |
Không (Face ID) |
Không (Face ID) |
Kết nối |
Lightning |
Lightning |
Lightning |
Lightning |
Headphone jack |
Không |
Không |
Không |
Không |
Tính năng đặc biệt |
5G; MagSafe; chống nước (IP68); sạc không dây; 2 SIM (nano-SIM và e-SIM) |
5G; MagSafe; chống nước (IP68); sạc không dây; 2 SIM (nano-SIM và e-SIM) |
Màn hình công nghệ ProMotion với tần số làm tươi đến 120Hz; máy quét lidar; 5G; MagSafe; chống nước (IP68); sạc không dây; 2 SIM (nano-SIM và e-SIM) |
Màn hình công nghệ ProMotion với tần số làm tươi đến 120Hz; máy quét lidar; 5G; MagSafe; chống nước (IP68); sạc không dây; 2 SIM (nano-SIM và e-SIM) |