Dòng iPhone 13 có chip A15 Bionic nhanh hơn tuyên bố của chính Apple, tản nhiệt hạn chế
Thế giới số - Ngày đăng : 22:25, 05/10/2021
A15 Bionic có thiết kế CPU lõi lục giác và được xây dựng trên quy trình 5nm - thế hệ thứ 2 (N5P) của TSMC (nhà sản xuất chip theo hợp đồng lớn nhất thế giới ở Đài Loan), trong đó có hai lõi hiệu suất cao và bốn lõi tiết kiệm năng lượng.
Bài đánh giá được thực hiện bởi AnandTech, tiết lộ rằng dù A15 Bionic sẽ có kích thước lớn hơn so với A14 Bionic khoảng từ 15% đến 20% nhưng vẫn tiết kiệm năng lượng hơn rất nhiều. Hiệu quả năng lượng của chip A15 Bionic cải thiện 17% ở trạng thái hiệu suất cao nhất so với chip A14 Bionic.
AnandTech cũng lưu ý rằng bộ đệm hệ thống trên A15 Bionic đã được tăng lên 32MB, gấp đôi so với A14 Bionic. Báo cáo cho biết điều này là “yếu tố then chốt trong sử dụng năng lượng hiệu quả của chip”.
Bộ đệm L2 trên A15 Bionic cũng đã nhận được những nâng cấp tương tự và hiện có 12MB - mức tăng đáng kể so với 8MB của năm ngoái.
AnandTech mô tả điều này là "khủng khiếp" vì kích thước hiện bằng với chip M1 của Apple được sử dụng trong máy tính xách tay. Con số 12MB cũng có nghĩa là lớn gấp đôi so với bộ đệm L2 được tìm thấy trên Qualcomm Snapdragon 888.
Những cải tiến về bộ đệm này cho phép A15 đạt được những lợi ích ấn tượng từ cấu hình vi xử lý 6 lõi giống A14. Điều này được kết hợp với bộ nhớ hệ thống con nhanh hơn trong các lõi làm tăng thêm lợi ích.
GPU đi kèm với A15 cũng ghi nhận sự tăng cường đáng kể về hiệu suất, một lần nữa vượt xa những tuyên bố của Apple. Điểm kém hấp dẫn duy nhất là khả năng quản lý nhiệt không tốt dẫn đến việc phải điều chỉnh trên ít nhất là iPhone 13 Pro.
Thiết kế tản nhiệt tổng thể của Apple được cho là "chắc chắn nằm trong số những thứ tồi tệ nhất hiện có, vì không làm tốt công việc truyền nhiệt khắp thân điện thoại".
Dù khả năng tản nhiệt có phần hạn chế, 4 mẫu iPhone 13 vẫn được cho “nhanh hơn rất nhiều và mang lại trải nghiệm chơi game tốt hơn so với các smartphone cạnh tranh”.
Tóm lại, những cải tiến đáng kể trên A15 Bionic là chìa khóa cho thời lượng pin được cải thiện đáng kể trên dòng iPhone 13.
Apple cho biết iPhone 13 mini được thêm khoảng 1,5 giờ sử dụng cho một lần sạc và iPhone 13 kéo dài hơn đến 2,5 giờ. Mức tăng tương tự cũng được công bố trên iPhone 13 Pro và iPhone 13 Pro Max, so với mẫu iPhone 12 Pro và Pro Max.
Trong một hồ sơ trên trang web Chemtrec, Apple đã công bố dung lượng pin chính thức cho dòng iPhone 13. Không có gì đáng ngạc nhiên khi dung lượng pin tăng đáng kể.
Tăng tuổi thọ pin thường được tìm thấy thông qua việc tăng hiệu suất, với các chip chạy ở cùng hiệu suất nhưng sử dụng ít năng lượng hơn và/hoặc pin lớn hơn về mặt vật lý. iPhone 13 có thể sẽ được hưởng lợi từ cả hai yếu tố, với chip A15 hiệu quả hơn và các tế bào pin lớn hơn bên trong.
Theo số liệu thống kê được công bố, iPhone 13 mini sẽ có pin 9,57 Wh so với pin 8,57 Wh trong iPhone 12 mini, tức tăng khoảng 9%.
iPhone 12 có pin 10,78 Wh. Với iPhone 13, Apple đã đóng gói pin 12,41 Wh, tức tăng 15%.
iPhone 12 Pro có pin 10,78 Wh giống như iPhone 12, nhưng iPhone 13 Pro hiện có pin 11,97 Wh, tăng 11%.
Cuối cùng, iPhone 13 Pro Max có pin 16,75 Wh, tăng 18% so với 12 Pro Max của năm ngoái, với pin 14,13 Wh.
So sánh tính năng 4 mẫu iPhone 13:
iPhone 13 Mini |
iPhone 13 |
iPhone 13 Pro |
iPhone 13 Pro Max |
|
Màn hình, độ phân giải |
5.4 inch OLED; 2,340 x 1,080 pixel |
6.1 inch OLED; 2,532 x 1,170 pixel |
6.1 inch OLED; 2,532 x 1,170 pixel |
6.7 inch OLED; 2,778 x 1,284 pixel |
Kích thước |
132 x 64 x 7.65 mm |
147 x 72 x 7.65 mm |
147 x 72 x 7.65 mm |
161 x 78 x 7.65 mm |
Trọng lượng |
141g |
174g |
204g |
240g |
Hệ điều hành |
iOS 15 |
iOS 15 |
iOS 15 |
iOS 15 |
Camera sau |
12 megapixel (rộng), 12 megapixel (siêu rộng) |
12 megapixel (rộng), 12 megapixel (siêu rộng) |
12 megapixel (rộng), 12 megapixel (siêu rộng), 12 megapixel (telephoto) |
12 megapixel (rộng), 12 megapixel (siêu rộng), 12 megapixel (telephoto) |
Camera trước |
12 megapixel |
12 megapixel |
12 megapixel |
12 megapixel |
Quay video |
HDR với Dolby Vision 4K tốc độ 60 khung hình/giây |
HDR với Dolby Vision 4K tốc độ 60 khung hình/giây |
ProRes 4K tốc độ 30 khung hình/giây (1080p 30 khung hình/giây với phiên bản bộ nhớ trong 128GB) |
ProRes 4K tốc độ 30 khung hình/giây (1080p 30 khung hình/giây với bản bộ nhớ trong 128GB) |
Bộ vi xử lý |
Apple A15 Bionic |
Apple A15 Bionic |
Apple A15 Bionic |
Apple A15 Bionic |
Bộ nhớ trong |
128GB, 256GB, 512GB |
128GB, 256GB, 512GB |
128GB, 256GB, 512GB, 1TB |
128GB, 256GB, 512GB, 1TB |
Thêm dung lượng lưu trữ |
Không |
Không |
Không |
Không |
Pin |
9,57 Wh |
12,41 Wh |
11,97 Wh |
16,75 Wh |
Cảm biến vân tay |
Không (Face ID) |
Không (Face ID) |
Không (Face ID) |
Không (Face ID) |
Kết nối |
Lightning |
Lightning |
Lightning |
Lightning |
Headphone jack |
Không |
Không |
Không |
Không |
Tính năng đặc biệt |
5G; MagSafe; chống nước (IP68); sạc không dây; 2 SIM (nano-SIM và e-SIM) |
5G; MagSafe; chống nước (IP68); sạc không dây; 2 SIM (nano-SIM và e-SIM) |
Màn hình công nghệ ProMotion với tần số làm tươi đến 120Hz; máy quét lidar; 5G; MagSafe; chống nước (IP68); sạc không dây; 2 SIM (nano-SIM và e-SIM) |
Màn hình công nghệ ProMotion với tần số làm tươi đến 120Hz; máy quét lidar; 5G; MagSafe; chống nước (IP68); sạc không dây; 2 SIM (nano-SIM và e-SIM) |