Danh sách những cái tên và ý nghĩa của nó giúp bạn chọn cho bé

Câu chuyện ngành y - Ngày đăng : 13:00, 24/06/2015

Bạn đã mất không ít thời gian suy nghĩ để chọn tên cho bé mà vẫn còn đắn đo? Vậy sao không nghía qua những gợi ý dưới đây để nhanh chóng có được cái tên hay, đẹp và có ý nghĩa cho bé yêu của mình.

TÊN CHO BÉ GÁI

A (Ă, Â)

HOÀI AN: Cuộc sống bình an

DIỆU ANH - Cô gái khôn khéo, được mọi người yêu mến

HUYỀN ANH: Tinh anh, huyền diệu

QUỲNH ANH - Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh

TRÂM ANH – Người thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang

THÙY ANH: Thùy mị, tinh anh.

TRUNG ANH: Trung thực, anh minh

TÚ ANH: xinh đẹp, tinh anh

B
NGỌC BÍCH: Viên ngọc quý màu xanh

PHƯỢNG BÍCH

BẢO BÌNH: bức bình phong quý

PHƯỚC BÌNH

THANH BÌNH

KIM BẠCH

NGỌC BIẾC:

C
KHẢI CA: Khúc hát khải hoàn

SƠN CA: Con chim hót hay

NGUYỆT CÁT: Hạnh phúc tròn đầy

BẢO CHÂU: Viên ngọc quý

TRÂN CHÂU: Chuỗi ngọc trai quý. Ngoài ra còn các tên đệm khác như LY CHÂU (viên ngọc nhỏ), MINH CHÂU (viên ngọc sáng)…

QUẾ CHI: Cành quế thơm và quý

TRÚC CHI: Cành trúc mảnh mai, duyên dáng

XUYẾN CHI: Hoa xuyến chi thanh mảnh. Bạn cũng có thể chọn các chữ đệm khác với tên CHI như HƯƠNG CHI (cành thơm), LAN CHI, QUỲNH CHI, LIÊN CHI, PHƯƠNG CHI, LINH CHI (tên một loại thảo dược quý hiếm)…

HIỀN CHUNG: Hiền hậu, chung thủy

D (Ð)

THIÊN DI: Cánh chim trời đến từ phương Bắc

NGỌC DIỆP: Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa

HUYỀN DIỆU: Điều kỳ lạ

THỤY DU: Đi trong mơ

VÂN DU: Dạo chơi trong mây

HẠNH DUNG: Xinh đẹp, đức hạnh

NGHI DUNG: Dung nhan trang nhã và phúc hậu

KIỀU DUNG: Vẻ đẹp yêu kiều

THIÊN DUYÊN: Duyên trời, dịp may hiếm có. Các tên đệm khác: NGỌC DUYÊN, KỲ DUYÊN…

HƯỚNG DƯƠNG: Hướng về ánh mặt trời

THÙY DƯƠNG: Tên một loại cây họ liễu, chỉ vẻ yêu kiều của con gái

LINH ĐAN: Thuốc quý

MINH ĐAN: Màu đỏ lấp lánh

YÊN ĐAN: Màu đỏ xinh đẹp

TRÚC ĐÀO: Tên một loài hoa

THỤC ĐOAN: Cô gái hiền hòa đoan trang

G
THU GIANG: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng

LINH GIANG: Dòng sông lấp lánh, chảy linh động.

HƯƠNG GIANG: Dòng sông Hương. Các tên đệm khác: HỒNG GIANG (dòng sông đỏ), KHÁNH GIANG (dòng sông vui vẻ), LAM GIANG (sông xanh hiền hòa).

NGỌC GIA: Viên ngọc của cả nhà

H
THIÊN HÀ: Con là cả vũ trụ đối với ba mẹ

LINH HÀ: Dòng sông linh thiêng. Các tên đệm khác như HOÀNG HÀ, NGÂN HÀ (dải ngân hà), NGỌC HÀ (dòng sông ngọc), VÂN HÀ (mây trắng, ráng đỏ)

HIẾU HẠNH: Hiếu thảo, đức hạnh vẹn toàn

THU HẰNG: Anh trăng mùa thu

THANH HẰNG: Anh trăng dịu nhẹ, thanh thoát

DỊU HIỀN: Dịu dàng, hiền thục. Các tên đệm khác: MỸ HIỀN, THANH HIỀN, KIM HIỀN, NGỌC HIỀN

KIM HOA: Hoa bằng vàng

THÁI HÒA: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người

ÁNH HỒNG: Anh sáng hồng

MỸ HOÀN: Vẻ đẹp toàn diện

DIỆU HUYỀN: Điều tốt đẹp, diệu kỳ

NGỌC HUYỀN: Viên ngọc đen

DẠ HƯƠNG: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm

THIÊN HƯƠNG: Xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời

LAN HƯƠNG: Mùi thơm của hoa Lan, không quá nồng nàn nhưng sâu sắc, bí ẩn

QUỲNH HƯƠNG: Loài hoa thơm, nàng tiên nhỏ dịu dàng. Các tên đệm khác: ĐINH HƯƠNG (loài hoa thơm), THANH HƯƠNG (hương thơm trong sạch), LIÊN HƯƠNG (hương thơm của sen)…

K
ÁI KHANH: Người con gái được yêu thương

KIM KHÁNH: Chiếc chuông bằng vàng, tặng phẩm quý giá

VÂN KHÁNH: Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót

AN KHÊ: Dòng suối yên bình, tên một địa danh ở miền Trung

SONG KHÊ: Hai dòng suối

MAI KHÔI: Ngọc tốt

NGỌC KHUÊ: Danh gia vọng tộc

HỒNG KHUÊ: Chốn khuê các của người con gái. Các tên đệm khác: MINH KHUÊ (ngôi sao sáng), THỤY KHUÊ (tên một loại ngọc)

KIM KHUYÊN: Cái vòng bằng vàng

HOÀNG KIM: Sáng chói, rạng rỡ

THIÊN KIM: Quý giá nghìn vàng

DIỄM KIỀU: Vẻ đẹp lộng lẫy

L
CHI LAN: Cành lan đẹp. Các tên đệm khác: NGỌC LAN, HOÀNG LAN, PHONG LAN…

BÍCH LAM: Viên ngọc màu xanh

VI LAM: Ngôi chùa nhỏ

TUỆ LÂM: Rừng trí tuệ

NHẬT LỆ: Tên một dòng sông

ÁI LINH: Tình yêu nhiệm màu

THẢO LINH: Sự linh thiêng, nhiệm màu của cây cỏ. Các tên khác: GIA LINH, THỦY LINH, TRÚC LINH, TÙNG LINH…

HƯƠNG LY: Hương thơm quyến rũ

BẠCH LIÊN: Hoa sen trắng

NGỌC LIÊN: Đoá sen bằng ngọc kiêu sa

M
BAN MAI: Bình minh

NGỌC MAI: Hoa mai bằng ngọc. Tên đệm khác: THANH MAI (quả mơ xanh), YÊN MAI, CHI MAI, BẠCH MAI

HÀ MI: Lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn

HẢI MIÊN: Giấc ngủ của biển

MỘC MIÊN: Loài hoa quý, thanh cao

THỤY MIÊN: Giấc ngủ dài và sâu

TRÀ MY: Một loài hoa đẹp

THIỆN MỸ: Xinh đẹp, nhân ái

N
PHƯƠNG NGA: Con chim thiên nga xinh đẹp; mặt trăng đầy đặn, trong sáng

TỐ NGA: Người con gái đẹp

THƯƠNG NGA: Loài chim quý

BÍCH NGÂN: Dòng sông màu xanh

ĐẠI NGỌC: Viên ngọc lớn quý giá

ĐÔNG NGHI: Dung mạo uy nghiêm

PHƯƠNG NGHI: Dáng điệu đẹp

THẢO NGUYÊN: Đồng cỏ xanh

THU NGUYỆT: Vầng trăng mùa thu. Các tên đệm khác: ÁNH NGUYỆT, MINH NGUYỆT (trăng sáng), THỦY NGUYỆT (trăng soi đáy nước)

THẢO NHI: Người con hiếu thảo. Các tên đệm khác: TUỆ NHI (cô gái thông minh), HIỀN NHI, PHƯƠNG NHI…

HỒNG NHẠN: Tin tốt lành từ phương xa

UYỂN NHÃ : Vẻ đẹp thanh tao, phong nhã

AN NHIÊN: Thư thái, không ưu phiền

O

YẾN OANH: Con chim nhỏ, hồn nhiên líu lo hót suốt ngày. Các tên đệm khác: HOÀNG OANH, KIM OANH

P
THU PHONG: Gió mùa thu

THANH PHƯƠNG: Thơm tho, trong sạch

HẢI PHƯƠNG: Hương thơm của biển. Các tên đệm khác: HOÀI PHƯƠNG, MINH PHƯƠNG, VÂN PHƯƠNG, NHẬT PHƯƠNG…

Q
THỤC QUYÊN: Cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu

ĐỖ QUYÊN: Một loài hoa quý hiếm, vững vàng, chịu được giá rét. Các tên đệm khác: LỆ QUYÊN, TỐ QUYÊN

TRÚC QUÂN: Nữ hoàng của cây trúc

NGUYỆT QUẾ: Loài hoa thơm thường nở về đêm

DIỄM QUỲNH: Đóa quỳnh xinh đẹp. Các tên đệm khác: NHƯ QUỲNH, TRÚC QUỲNH, NGỌC QUỲNH, KHÁNH QUỲNH, ĐAN QUỲNH

S
HẠNH SAN: Đức hạnh tốt đẹp, thắm đỏ như son

LINH SAN: Tên một loài hoa

HOÀNG SA: Cát vàng

T
THANH TÂM: Trái tim trong sáng

TỐ TÂM: Tâm hồn đẹp, thanh cao

MINH TÂM: Tâm hồn luôn trong sáng. Các tên đệm khác: PHƯƠNG TÂM (tấm lòng đức hạnh), THỤC TÂM, TUYẾT TÂM, KHẢI TÂM…

THIÊN THANH: Trời xanh

PHƯƠNG THẢO: Cỏ thơm dịu dàng

DẠ THI: Vần thơ đêm

HÀ THANH: Trong như nước sông

GIANG THIÊN: Dòng sông trên trời

BẢO THOA: Cây trâm quý

LỆ THU: Mùa thu đẹp. Các tên đệm khác: NGỌC THU, HOÀI THU, HỒNG THU…

MINH THƯƠNG: Tình yêu trong sáng

PHƯƠNG THÙY: Thùy mị, nết na

THU THỦY: Nước mùa thu

ANH THƯ: Người con gái tài giỏi, khí phách

SONG THƯ: Cô gái tài sắc vẹn toàn. Các tên đệm khác: HOÀNG THƯ (quyển sách vàng), THIÊN THƯ (sách trời)

THẢO TIÊN: Cây cỏ thần

THỦY TIÊN: Tên một loài hoa

ĐOAN TRANG: Cô gái nết na, thùy mị. Các tên đệm khác: HUYỀN TRANG, PHƯƠNG TRANG, THU TRANG…

YẾN TRÂM: Một loài chim yến rất quý giá

BẢO TRÂN: Vật quý giá

LAM TUYỀN: Dòng suối xanh

LÂM TUYỀN: Thanh tao, tĩnh lặng như rừng cây, suối nước

CÁT TƯỜNG: Điềm lành, luôn luôn may mắn

U
LÂM UYÊN: Nơi sâu thẳm trong khu rừng

PHƯƠNG UYÊN: Điểm hẹn tốt lành

THU UYỂN: Vườn cây mùa thu

NGUYỆT UYỂN: Trăng trong vườn

V
BẠCH VÂN: Đám mây trắng tinh khiết

THÙY VÂN: Đám mây phiêu bồng

PHƯỢNG VŨ: Điệu múa của chim phượng hoàng

TƯỜNG VI: Tên một loài hoa thuộc họ hoa hồng, chịu dãi dầu mưa nắng, rèn rũa để có sức sống mạnh mẽ

DIÊN VỸ: Tên một loài hoa lạ và đẹp

HOA VIÊN: Vườn hoa đủ màu sắc

X
THANH XUÂN: Tuổi trẻ, thời gian đẹp nhất

HOÀNG XUÂN: Xuân vàng. Các tên đệm khác: THƯỜNG XUÂN, THI XUÂN (bài thơ mùa xuân)

Y
TỊNH YÊN: Cuộc đời bình yên, thanh thản

MỸ YẾN: Con chim yến xinh đẹp

NGỌC YẾN: Loài chim quý

HẢI YẾN: Loài chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp

TÊN CHO BÉ TRAI

A (Â)

GIA AN: Gia đình bình an

HẢI AN: Sự bình yêu của biển

PHƯỚC AN: Nhiều phúc tốt lành

THIÊN ÂN: Ân huệ của trời đất

NGỌC ẨN: Nhiều tinh hoa, tiềm năng

DUY ANH: Thông minh, sáng suốt

NHẬT ANH: Vẻ tinh túy của mặt trời

TINH ANH: Phần tốt đẹp nhất

THẠCH ANH: Tên một loại đá quý. Các tên đệm khác: HẢI ANH (tinh túy của biển), THẾ ANH (tinh túy của cuộc đời), TUẤN ANH (khôi ngô, tuấn tú)

B
QUỐC BẢO: Báu vật của quốc gia. Tên đệm khác: GIA BẢO (vật quý hiếm của gia đình), NGUYÊN BẢO (báu vật thần tiên), THIÊN BẢO (báu vật của trời)

XUÂN BÁCH: Vững chãi như cây bách mùa xuân,

GIA BÌNH: Gia đình bình an

HOÀI BẮC: Mong nhớ về phương Bắc

TRỌNG BÌNH: Tôn trọng sự công bằng

KIÊN BÌNH: Kiên quyết, công bằng. Các tên đệm khác: PHÚ BÌNH (ban cho sự công bằng), THẾ BÌNH, XUÂN BÌNH

NHẬT BẰNG: Cánh chim dưới mặt trời

C
KHẢI CA: Khúc hát khải hoàn

TRUNG CAN: Trung thành, bất khuất

NGỌC CẢNH: Cảnh đẹp

MINH CẢNH: Những lời răn dạy sáng suốt

XUÂN CAO: Mùa xuân thanh cao

THÀNH CHÂU: Mong ước sẽ rèn giũa nên viên ngọc của cuộc đời

HỮU CHÂU: Có những phẩm chất đáng quý như ngọc

NHẬT CHIÊU: Tia sáng của mặt trời rực rỡ

TRUNG CHÍNH: Trung thực và chính trực

ÐÌNH CHƯƠNG: Điểm dừng chân tốt đẹp, rõ ràng

THÀNH CÔNG: Luôn đạt được mục đích tốt đẹp

VIỆT CƯỜNG: Sự lớn mạnh của nước Việt

HUY CƯỜNG: Mạnh mẽ, luôn biết cố gắng

PHÚ CƯỜNG: Giàu có, mạnh mẽ

D (Ð)

MINH DANH: Làm nên cái tên rạng rỡ

THANH DANH: Tiếng thơm

BẢO DUY: Vật quý duy nhất

NHẬT DUY: Mặt trời duy nhất

QUANG DŨNG: Oai hùng, sáng tỏ

TIẾN DŨNG: Can đảm, biết cầu tiến

TRUNG DŨNG: Dũng cảm và trung thành

ÐÔNG DƯƠNG: Mặt trời phương Đông

THÁI DƯƠNG: Vầng mặt trời

VIỆT DƯƠNG: Mặt trời nước Việt

HIỂN ÐẠT: Làm nên công danh

QUỐC ÐẠT: Sự thành đạt của quốc gia

QUẢNG ÐẠT: Sự thành đạt vẻ vang

THÀNH ĐẠT: Làm nên nghiệp lớn

THÔNG ĐẠT: Người sáng suốt, hiểu biết mọi việc

HẢI ĐĂNG: Ngọn đèn sáng giữa biển đêm, soi sáng mọi thứ lúc tăm tối

HỒNG ĐĂNG: Ngọn đèn ánh đỏ

MINH ĐĂNG: Ngọn đèn sáng

PHÚC ĐIỀN: Luôn làm điều thiện

TÀI ĐỨC: Tài đức vẹn toàn

HỒNG ĐỨC: Đức độ, tốt lành

QUẢNG ÐỨC: Người có đức lớn

MINH ÐỨC: Người có đức độ và tấm lòng trong sáng

G
PHÚC GIA: Đem lại phúc lành cho gia đình

NAM GIANG: Dòng sông phương Nam

LAM GIANG: Dòng sông xanh

TRƯỜNG GIANG: Cuộc đời phẳng lặng, lâu bền như một dòng sông dài

KIM GIÁP: Áo giáp vàng; được bảo bọc, che chở

H
QUANG HÀ: Dòng sông sáng chói

ÐẠI HÀNH: Người làm việc lớn

ÐÔNG HẢI: Chí lớn như biển Đông

NAM HẢI: Biển phía Nam. Các tên đệm khác: HOÀNG HẢI, ÐỨC HẢI, MINH HẢI, QUANG HẢI

CHÍ HIẾU: Người hiếu nghĩa, có chí khí

DUY HIẾU: Luôn xem trọng hiếu thảo. Các tên đệm khác: CÔNG HIẾU, MINH HIẾU, TẤT HIẾU, TRUNG HIẾU

HIỆP HÒA: Sự phối hợp hài hòa

HUY HOÀNG: Ánh sáng chói lọi

MINH HOÀNG: Sáng suốt, rõ ràng. Các tên đệm khác: BẢO HOÀNG, TUẤN HOÀNG, VIỆT HOÀNG, PHI HOÀNG, KHÁNH HOÀNG, GIA HOÀNG

MẠNH HÙNG: Người con trai mạnh mẽ, hùng dũng

PHI HÙNG: Mạnh mẽ bay cao. Các tên đệm khác: HỮU HÙNG, QUANG HÙNG

CHẤN HƯNG: Giúp cuộc sống thịnh vượng hơn.

QUANG HƯNG: Sự phát triển rực rỡ. Các tên đệm khác: MINH HƯNG, NAM HƯNG, PHÚC HƯNG.

CÔNG HUÂN: Người có công lao to lớn

QUỐC HUY: Biểu tượng của đất nước

GIA HUY: Biểu tượng của gia đình. Các tên đệm khác: ÐỨC HUY, QUANG HUY, VIỆT HUY, KHÁNH HUY, NGỌC HUY

K
NAM KHA: Giấc mộng ngắn

NGUYÊN KHANG: An vui trọn vẹn

GIA KHÁNH: Cái chuông đẹp của gia đình

BẢO KHÁNH: Chiếc chuông quý giá

ANH KHẢI: Sự khởi đầu tốt đẹp

QUANG KHẢI: Sự khởi đầu tươi sáng

ANH KHOA: Những điều tốt đẹp, sáng suốt

BÁCH KHOA: Tài giỏi, hiểu biết rộng

ĐĂNG KHOA: Người đỗ đạt trong cuộc sống

ANH KHÔI: Tài giỏi xuất chúng

NGUYÊN KHÔI: Bản chất cao đẹp

THẠCH KHUÊ: Sao Khuê chiếu sáng trên ngọn núi đá

TRƯỜNG KIÊN: Lòng kiên nhẫn lâu dài

KHANG KIỆN: Bình yên và khoẻ mạnh

TUẤN KIỆT: Người xuất chúng trong thiên hạ

L
THẠCH LAM: Ngôi chùa đá

BẢO LÂM: Khu rừng quý

THANH LÂM: Khu rừng xanh bạt ngàn

THANH LIÊM: Trong sạch

HOÀNG LINH: Loài chim quý

BẢO LONG: Rồng quý

HOÀNG LONG: Rồng vàng

PHI LONG: Rồng bay

HOÀNG LỘC: Được hưởng nhiều điều quý giá

THANH LƯƠNG: Lương tâm trong sạch

KINH LUÂN: Có tài thay đổi, giúp ích cho đời

M
ĐẮC MẠNH: Mạnh khỏe dồi dào

MINH MẪN: Luôn sáng suốt

ANH MINH: Thông tuệ, sáng suốt

QUANG MINH: Người luôn làm những việc trong sạch, rõ ràng

HIỀN MINH: Người tài đức và sáng suốt. Các tên đệm khác: HOÀNG MINH, PHÚC MINH, NHẬT MINH, THIÊN MINH, TƯỜNG MINH

N

ĐỨC NAM: Chàng trai đức độ

HOÀI NAM: Nhớ về miền Nam

NHẬT NAM: Mặt trời phương Nam

THIỆN NGÔN: Luôn nói những lời chân thật

NHÂN NGHĨA: Biết yêu thương người khác

TRỌNG NGHĨA: Biết quý trọng chữ nghĩa

TRUNG NGHĨA: Trung hiếu và nghĩa tình. Các tên đệm khác: ĐỨC NGHĨA, MINH NGHĨA, HIẾU NGHĨA…

CHẤN NGHIỆP: Xây dựng sự nghiệp thành đạt

THIỆN NHÂN: Người hiền lành

THỤ NHÂN: Trồng người

MINH NHẬT: Mặt trời sáng

NGUYÊN NHẬT: Ngày đầu tiên ß Ý nghĩa này rất thích hợp cho những bé sinh ngày 1/1

AN NHIÊN: Yên bình

HẠO NHIÊN: Sống ngay thẳng, chính trực

BÌNH NGUYÊN: Đồng bằng bao la

KHÔI NGUYÊN: Luôn đứng đầu

P
TẤN PHÁT: Ngày càng thịnh vượng, phát đạt

ANH PHI: Bay cao, bay xa

PHƯƠNG PHI: Người khoẻ mạnh, hào hiệp

THANH PHONG: Ngọn gió mát trong lành

BẢO PHONG: Ngọn gió quý. Các tên đệm khác: CAO PHONG, HOÀNG PHONG, QUÝ PHONG, LAM PHONG, THIÊN PHONG

THIÊN PHÚ: Trời cho, nhiều tài năng đặc biệt

MINH PHÚC: Phúc sáng ngời

HỮU PHƯỚC: Cuộc đời phẳng lặng, nhiều phúc lành

Q
MINH QUANG: Cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ

ĐÔNG QUÂN: Vị thần của mặt trời, của mùa xuân

MINH QUÂN: Luôn anh minh và công bằng

SƠN QUÂN: Vị vua của núi rừng

TÙNG QUÂN: Chỗ dựa vững chắc của mọi người

MINH QUYẾN: Thứ vải sáng, đẹp

S
HẢI SƠN: Mạnh mẽ như núi và nhẹ nhàng như biển

THÁI SƠN: Mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao

TRƯỜNG SƠN: Dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước

T
ANH TÀI: Tinh anh, có tài

ÐỨC TÀI: Tài đức vẹn toàn

TẤN TÀI: Tài năng ngày càng bộc lộ

CHÍNH TÂM: Lòng luôn ngay thẳng

HỮU TÂM: Người biết chia sẻ với người khác

THIỆN TÂM: Tấm lòng trong sáng

ANH THÁI: Bình yên, an nhàn

HÒA THÁI: Luôn thuận lợi, hài hòa

ĐAN THANH: Nét vẽ đẹp

DUY THANH: Chỉ có sự trong sạch, thuần khiết. Các tên đệm khác: HOÀI THANH, VIỆT THANH

ÐỨC THÀNH: Nên người có đức

NGỌC THẠCH: Viên ngọc đá, quý

CHIẾN THẮNG: Luôn tranh đấu và giành chiến thắng

TOÀN THẮNG: Luôn đạt được mục đích trong cuộc sống. Các tên đệm khác: ÐÌNH THẮNG, ÐỨC THẮNG, HỮU THẮNG, QUANG THẮNG

THANH THẾ: Uy tín, thế lực và tiếng tăm

HIẾU THIỆN: Luôn hướng đến cái thiện

CƯỜNG THỊNH: Lớn mạnh, phát đạt. Tên đệm khác: HỒNG THỊNH, NHẬT THỊNH, PHÚ THỊNH

HUY THÔNG: Luôn nỗ lực vượt qua mọi trở ngại

KIM THÔNG: Cây thông vàng. Các tên đệm khác: HIẾU THÔNG, DUY THÔNG, QUANG THÔNG

HẢI THỤY: Giấc ngủ của biển, sự yên bình

HỒNG THỤY: Giấc mơ hồng

TRỌNG TÍN: Người luôn coi trọng uy tín

MINH TOÀN: Sáng suốt, toàn diện

THIÊN TRÍ: Trí thông minh của trời

HỮU TRÍ: Có trí tuệ, thông minh hơn người

KHÁNH TRÌNH: Cuộc hành trình vui vẻ, đáng nhớ

HẢI TRIỀU: Mạnh mẽ như thủy triều của đại dương

MINH TRIẾT: Nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế

ĐÌNH TRUNG: Điểm tựa của mọi người

QUỐC TRUNG: Lòng trung thành, yêu đất nước. Các tên đệm khác: MINH TRUNG, QUANG TRUNG

MẠNH TRƯỜNG: Khỏe mạnh dài lâu

QUANG TRƯỜNG: Tỏa sáng lâu bền

ANH TÚ: Vẻ tinh anh, tuấn tú

TUẤN TÚ: Người con trai có dung mạo hơn người

KIM TÙNG: Cây tùng vàng quý giá

SƠN TÙNG: Vững chãi như cây tùng trên núi

THẠCH TÙNG: Hãy sống vững chãi như cây thông đá. Các tên đệm khác: THANH TÙNG, ANH TÙNG, HOÀNG TÙNG

ANH TUẤN: Người tuấn tú, khôi ngô. Các tên đệm khác: CẢNH TUẤN, CÔNG TUẤN, HUY TUẤN, QUỐC TUẤN, MẠNH TUẤN

AN TƯỜNG: An nhàn, vui sướng

MẠNH TƯỜNG: Có tiềm lực rõ ràng

U
THIÊN UY: Quyền uy của trời

TUẤN UY: Quyền uy, đẹp đẽ

VŨ UY: Oai hùng, uy nghi

V
KIẾN VĂN: Người có học thức và kinh nghiệm

NHÂN VĂN: Người có học thức, biết quan tâm đến mọi người

KHÔI VĨ : Đẹp và mạnh mẽ

ANH VIỆT: Tinh anh, tài giỏi

CÔNG VINH: Đạt được nhiều vinh hiển, rạng danh

QUANG VINH: Rực rỡ, vẻ vang

ANH VŨ: Tên một loài chim rất đẹp

CHẤN VŨ: Có sức mạnh quản được mưa

UY VŨ: Có sức mạnh và uy tín

VƯƠNG VŨ: Vũ dũng của một bậc vương hầu. Các tên đệm khác: MINH VŨ, NGUYÊN VŨ, QUANG VŨ

HƯNG VƯỢNG: Giàu có, dồi dào
Hà Anh (st)