ĐH Nguyễn Tất Thành công bố điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV2

Khoa học - công nghệ - Ngày đăng : 11:12, 09/08/2014

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành vừa chính thức công bố điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) ĐH-CĐ dựa trên cơ sở điểm sàn ĐH-CĐ (Mức 3) của Bộ GD-ĐT và kết quả thi tuyển sinh ĐH– CĐ của thí sinh.

Điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) Nguyện vọng 1, bậc Đại học - theo ngành:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểmchuẩn

Thiết kế đồ họa

D210403

V, H: 13

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1: 13

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1: 13

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1: 13,0

Quản trị khách sạn

D340107

13,0

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A1, D1: 13,0

Kế toán

D340301

A, A1, D1: 13,0

Công nghệ Sinh học

D420201

A, A1: 13,0 B: 14,0

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1: 13,0

Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử

D510203

A, A1: 13,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, A1: 13,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, A1: 13,0

B: 14,0

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1: 13,0

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1: 13,0

B: 14,0

Kỹ thuật xây dựng

D580208

A, A1: 13,0

Dược học

D720401

A: 16,0

B: 16,0

Điều dưỡng

D720501

B: 14,0

Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, D1: 13,0

B: 14,0

 Điểm xét tuyển Nguyện vọng bổ sung, bậc ĐH - theo ngành:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểmxét tuyểnNV2

Số lượngxét tuyển Nguyện vọng 2

Thiết kế đồ họa

D210403

V, H: 13,0

60

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1: 13,0

150

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1: 13,0

50

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1: 13,0

50

Quản trị khách sạn

D340107

A, A1, D1: 13,0

100

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A1, D1: 13,0

50

Kế toán

D340301

A, A1, D1: 13,0

60

Công nghệ Sinh học

D420201

A, A1: 13,0

B: 14,0

30

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1: 13,0

80

Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử

D510203

A, A1: 13,0

60

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, A1: 13,0

100

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, A1: 13,0

B: 14,0

60

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1: 13,0

50

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1: 13,0

B: 14,0

50

Kỹ thuật xây dựng

D580208

A, A1: 13,0

100

Dược học

D720401

A: 16,0

B: 16,0

100

Điều dưỡng

D720501

B: 14,0

60

Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, D1: 13,0

B: 14,0

60

Điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) Nguyện vọng 1, bậc Cao đẳng - theo khối:

-       Khối A, A1, C, D1 từ 10 điểm trở lên cho tất cả các ngành.

-       Khối B từ 11 điểm trở lên cho tất cả các ngành.

Điểm xét tuyển Nguyện vọng bổ sung, bậc Cao đẳng - theo ngành:

Ngành đào tạo

Mãngành

Điểm xét tuyểnNV2

Số lượng xét tuyểnNV2

Thiết kế đồ họa

C210403

V,H: 10,0

50

Việt nam học

C220113

C, D1: 10,0

50

Tiếng Anh

C220201

D1: 10,0

50

Tiếng Trung Quốc

C220204

D1: 10,0

50

Tiếng Nhật

C220209

D1: 10,0

50

Tiếng Hàn

C220210

D1:10,0

50

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1: 10,0

D1:10,0

50

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A,A1: 10,0

D1:10,0

50

Kế toán

C340301

A,A1: 10,0

50

Thư kí văn phòng

C340407

D1: 10,0

30

Công nghệ sinh học

C420201

A,A1: 10,0

B: 11,0

50

Công nghệ thông tin

C480201

A,A1: 10,0

D1:10,0

50

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A,A1: 10,0

50

Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử

C510203

A,A1: 10,0

50

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

C510205

A,A1: 10,0

50

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

C510301

A,A1: 10,0

50

Công nghệ kỹ thuật hóa học

C510401

A,A1: 10,0

B: 11,0

50

Công nghệ thực phẩm

C540102

A,A1: 10,0

B: 11,0

50

Công nghệ may

C540204

A,A1: 10,0

50

Kĩ thuật y học

C720330

A,A1: 10,0

B: 11,0

50

Điều dưỡng

C720501

B: 11,0

50

Dược

C900107

A: 10,0

B: 11,0

50

Ngọc Thạch

Một Thế Giới