ĐH Nông lâm TP.HCM công bố điểm chuẩn dự kiến

Khoa học - công nghệ - Ngày đăng : 22:11, 04/08/2014

Đại học Nông lâm TP.HCM vừa chính thức công bố mức điểm chuẩn dự kiến vào trường kỳ thi tuyển sinh năm 2014.
Đây là mức điểm chuẩn áp dụng cho thí sinh nhóm đối tượng 03, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm. Lưu ý, ngành Ngôn ngữ Anh nhân hệ số 2 môn Anh văn.
Điểm chuẩn dự kiến nguyện vọng 1 hệ ĐH của các ngành:

STT

Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyểntheo khối thi

A

A1

B

D1

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

16.0

16.0

2

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

16.0

16.0

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

16.0

16.0

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

17.0

17.0

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

16.0

16.0

6

Công nghệ thông tin

D480201

16.0

16.0

7

Quản lý đất đai

D850103

16.0

16.0

8

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

16.0

17.0

9

Lâm nghiệp

D620201

16.0

17.0

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

18.0

19.5

11

Chăn nuôi

D620105

16.0

17.0

12

Thú y

D640101

18.0

20.0

13

Nông học

D620109

17.0

19.0

14

Bảo vệ thực vật

D620112

17.0

19.0

15

Công nghệ thực phẩm

D540101

18.0

20.0

16

Công nghệ sinh học

D420201

18.0

21.0

17

Kỹ thuật môi trường

D520320

18.0

20.0

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

18.0

19.0

19

Khoa học môi trường

D440301

16.0

17.0

20

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

16.0

17.0

21

Nuôi trồng thủy sản

D620301

16.0

17.0

22

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

17.0

18.0

23

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

16.0

17.0

24

Bản đồ học

D310501

16.0

17.0

25

Kinh tế

D310101

17.0

17.0

26

Quản trị kinh doanh

D340101

17.0

17.0

27

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

16.0

16.0

28

Phát triển nông thôn

D620116

16.0

16.0

29

Kế toán

D340301

17.0

17.0

30

Ngôn ngữ Anh (*)

D220201

24.0

Điểm chuẩn dự kiến bậc ĐH hệ liên thông chính quy như sau:

Một Thế Giới

STT

Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyểntheo khối thi

A

A1

B

D1

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

16.0

16.0

6

Công nghệ thông tin

D480201

16.0

16.0

7

Quản lý đất đai

D850103

16.0

16.0

13

Nông học

D620109

17.0

19.0

15

Công nghệ thực phẩm

D540101

18.0

20.0