Tỉ lệ chọi các trường thành viên ĐH Đà Nẵng năm 2014

Khoa học - công nghệ - Ngày đăng : 17:02, 22/05/2014

ĐH Đà Nẵng công bố tỉ lệ chọi theo ngành thuộc 7 trường ĐH - CĐ thành viên: ĐH Bách khoa, ĐH Kinh tế, ĐH Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm, Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum, CĐ Công nghệ, CĐ Công nghệ thông tin và khoa Y dược.

Cụ thể, Tỉ lệ chọi các trường thành viên là: 

Một Thế Giới

Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng:

Mã trường/ngành

Tên Ngành

SLĐKDT

Chỉ tiêu

Tỷ lệ chọi

DDK

11.080

2.720

4,07

D140214

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

41

50

0,82

D420201

Công nghệ Sinh học

336

60

5,60

D480201

Công nghệ thông tin

1.902

200

9,51

D510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

48

50

0,96

D510202

Công nghệ chế tạo máy

530

120

4,42

D510601

Quản lý công nghiệp

97

60

1,62

D520103

Kỹ thuật cơ khí (giao thông)

841

130

6,47

D520114

Kỹ thuật cơ điện tử

418

90

4,64

D520115

Kỹ thuật nhiệt

174

130

1,34

D520122

Kỹ thuật tàu thủy

37

50

0,74

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

1.738

270

6,44

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

674

240

2,81

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

523

100

5,23

D520301

Kỹ thuật hóa học

71

50

1,42

D520320

Kỹ thuật môi trường

161

60

2,68

D520604

Kỹ thuật dầu khí

251

80

3,14

D540101

Công nghệ thực phẩm

642

130

4,94

D580102

Kiến trúc

545

130

4,19

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

1.002

210

4,77

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

474

210

2,26

D580208

Kỹ thuật xây dựng

63

50

1,26

D580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

50

110

0,45

D580301

Kinh tế xây dựng

187

80

2,34

D85010

Quản lý tài nguyên và môi trường

275

60

4.58

Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng:

DDQ

9.222

1.845

5,00

D310101

Kinh tế

343

170

2,02

D310205

Quản lí Nhà nước

261

120

2,17

D340101

Quản trị kinh doanh

1.841

225

8,18

D340103

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

1.118

80

13,98

D340107

Quản trị khách sạn

765

80

9,56

D340115

Marketing

465

80

5,81

D340120

Kinh doanh quốc tế

398

140

2,84

D340121

Kinh doanh thương mại

339

90

3,77

D340201

Tài chính Ngân hàng

789

220

3,59

D340301

Kế toán

1.432

180

7,96

D340302

Kiểm toán

365

100

3,65

D340404

Quản trị nhân lực

249

60

4,15

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

104

110

0,95

D380101

Luật

305

70

4,36

D380107

Luật kinh tế

417

80

5,21

D46020

Thống kê

31

40

0,78

Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng:

DDF

7.253

1.600

4,53

D140231

Sư phạm tiếng Anh

702

140

5,01

D140233

Sư phạm tiếng Pháp

37

30

1,23

D140234

Sư phạm tiếng Trung quốc

237

30

7,90

D220201

Ngôn ngữ Anh

2.645

690

3,83

D220202

Ngôn ngữ Nga

335

70

4,79

D220203

Ngôn ngữ Pháp

298

70

4,26

D220204

Ngôn ngữ Trung quốc

953

105

9,08

D220209

Ngôn ngữ Nhật

407

100

4,07

D220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

410

100

4,10

D220212

Quốc tế học

1.079

165

6,54

D220213

Đông phương học

150

100

1,50

Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng: