Tỉ lệ chọi Trường ĐH Sư phạm TP.HCM năm 2014
Khoa học - công nghệ - Ngày đăng : 16:17, 20/05/2014
Tỉ lệ chọi theo ngành chi tiết như sau:
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM | Chỉ tiêu | Hồ sơ ĐKDT | Tỷ lệ chọi |
Các ngành sư phạm: |
| ||
Quản lý giáo dục | 80 | 349 | 4.36 |
Giáo dục mầm non | 200 | 2710 | 13.55 |
Giáo dục tiểu học | 200 | 6969 | 34.85 |
Giáo dục đặc biệt | 50 | 206 | 4.12 |
Giáo dục chính trị | 80 | 224 | 2.80 |
Giáo dục thể chất | 130 | 446 | 3.43 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh | 82 | 242 | 2.95 |
SP Toán | 150 | 1341 | 8.94 |
SP Tin | 100 | 352 | 3.52 |
SP Vật lý | 100 | 924 | 9.24 |
SP Hóa | 100 | 943 | 9.43 |
SP Sinh | 90 | 736 | 8.18 |
SP Văn | 130 | 1379 | 10.61 |
SP Lịch sử | 100 | 454 | 4.54 |
SP Địa | 100 | 694 | 6.94 |
SP Anh | 120 | 1266 | 10.55 |
SP Nga-Anh | 40 | 103 | 2.58 |
SP Pháp | 40 | 82 | 2.05 |
SP Trung | 40 | 62 | 1.55 |
Các ngành ngoài sư phạm: |
| ||
Việt Nam học | 88 | 247 | 2.81 |
Ngôn ngữ Anh | 180 | 345 | 1.92 |
Ngôn ngữ Nga-Anh | 120 | 163 | 1.36 |
Ngôn ngữ Pháp | 80 | 146 | 1.83 |
Ngôn ngữ Trung | 110 | 252 | 2.29 |
Ngôn ngữ Nhật | 130 | 150 | 1.15 |
Quốc tế học | 110 | 284 | 2.58 |
Văn học | 80 | 146 | 1.83 |
Tâm lý học | 110 | 517 | 4.70 |
Vật lý học | 110 | 169 | 1.54 |
Hóa học | 100 | 310 | 3.10 |
Công nghệ thông tin | 150 | 392 | 2.61 |
Tổng cộng | 3.300 | 22.603 | 6.85 |
Theo TTO