ĐH Quốc gia TP.HCM công bố tỉ lệ chọi vào các trường thành viên

Khoa học - công nghệ - Ngày đăng : 15:37, 20/05/2014

ĐH Quốc gia TP.HCM đã công bố thông tin chi tiết tỉ lệ chọi vào các trường thành viên năm 2014.
Theo TS Nguyễn Quốc Chính - Trưởng ban đại học và sau đại học ĐH Quốc gia TP.HCM, lượng hồ sơ đăng ký dự thi vào các trường thành viên giảm khoảng 20%. Chính vì vậy, tỉ lệ chọi vào hầu hết các trường đều giảm so với năm 2013.
Thống kê tuyển sinh theo ngành cập nhật ngày 19.5.2014:

STT

Tên đơn vị

Năm 2014

Mã trường

Mã ngành 2014

Khối thi
2014

ĐKDT/Chỉ tiêu (tỷ lệ chọi)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

1

Trường Đại học Bách khoa

QSB

2.85

* Các ngành đào tạo đại học:

- Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin (Kỹ thuật Máy tính; Khoa học Máy tính)

QSB

D520214
D480101

A, A1

3.01

- Nhóm ngành Điện - Điện tử (Điện năng - Kỹ thuật điện; Tự động hoá và Điều khiển; Điện tử - Viễn thông)

QSB

D520201
D520216
D520207

A, A1

2.90

- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ Điện tử (Cơ điện tử; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế; Kỹ thuật Nhiệt lạnh; Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng chuyển)

QSB

D520103
D520114
D520115

A, A1

2.85

- Nhóm ngành dệt may (Kỹ thuật dệt; Công nghệ may)

QSB

D540201
D540204

A, A1

3.41

- Nhóm ngành Công nghệ Hoá - Thực phẩm - Sinh học (KT Hoá; CN Chế biến dầu khí; Quá trình và thiết bị; CN Thực phẩm; Công nghệ Sinh học).

QSB

D520301
D540101
D420201

A

3.24

- Nhóm ngành Xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật công trình biển; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật công trình thủy).

QSB

D580201
D580205
D580203
D580211
D580202

A, A1

2.50

- Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng và Công nghiệp)

QSB

D580102

V

15.35

- Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí (Địa chất dầu khí; Công nghệ khoan và khai thác dầu khí; Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản; Địa chất môi trường).

QSB

D520604
D520501

A, A1

4.02

- Quản lý công nghiệp

QSB

D510601

A, A1

2.65

- Nhóm ngành môi trường (Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Công nghệ Môi trường)

QSB

D520320
D850101

A, A1

1.85

- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (Kỹ thuật Hàng không, Công nghệ kỹ thuật Ôtô, Kỹ thuật Tàu thủy)

QSB

D520120
D510205
D520122

A, A1

3.83

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

QSB

D510602

A, A1

2.90

- Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu Polyme, Silicat, Kim loại)

QSB

D520309

A, A1

1.52

- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Trắc địa; Địa chính; GIS- Hệ thống thông tin địa lý)

QSB

D520503

A, A1

0.42

- Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

QSB

D510105

A, A1

1.00

- Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật - Cơ kỹ thuật (Vật lý kỹ thuật; Cơ kỹ thuật)

QSB

D520401
D520101

A, A1

1.81

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Bảo dưỡng công nghiệp (chương trình do các trường IUT của Pháp tài trợ – dự kiến được liên thông lên Đại học ngành Cơ khí- Kỹ thuật chế tạo)

QSB

C510505

A, A1

2

Trường Đại học Công nghệ Thông tin

QSC

4.84

- Khoa học máy tính

QSC

D480101

A, A1

3.65

- Kỹ thuật máy tính

QSC

D520214

A, A1

4.04

- Kỹ thuật phần mềm

QSC

D480103

A, A1

6.61

- Hệ thống thông tin

QSC

D480104

A, A1

1.63

- Truyền thông và Mạng máy tính

QSC

D480102

A, A1

4.66

- Công nghệ thông tin

QSC

D480201

A, A1

11.28

- An toàn thông tin

QSC

D480299

A, A1

3.63

3

Trường Đại học Kinh tế - Luật

QSK

5.15

- Kinh tế học

QSK

D310101

A, A1

5.09

D1

- Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

QSK

D310106

A, A1

5.63

D1

- Kinh tế và quản lý công

QSK

D310101

A, A1

5.09

D1

- Tài chính - Ngân hàng

QSK

D340201

A, A1

5.95

D1

- Kế toán

QSK

D340301

A, A1

2.16

D1

- Kiểm toán

Một Thế Giới