LG G3 có những cải tiến nào so với G2 và có đáng để bạn nâng cấp lên phiên bản mới?
Kích thước màn hình trên LG G3 là 5,5 inch (lớn hơn 0,3 inch so với G3) nên kích thước máy cũng lớn hơn G2.
Màn hình
Nếu năm ngoái, độ phân giải Full HD (1080p) là tiêu chuẩn mà các hãng điện thoại nhắm đến để trang bị cho các sản phẩm cao cấp của mình thì năm nay, tiêu chuẩn ấy đã tăng lên thành độ phân giải 2K (hay còn gọi là Quad HD). Độ phân giải 2K có mật độ điểm ảnh cao gấp bốn lần so với 720p và hơn 1,7 lần sao với 1080p.
LG G3 sử dụng màn hình IPS 5,5 inch độ phân giải 2K (2.560 x 1.440 pixel), mật độ điểm ảnh đến 538 ppi và trở thành smartphone có màn hình nét nhất hiện nay.
So với LG G2 sử dụng độ phân giải 1080p, chất lượng hiển thị của G3 tốt hơn nhưng nếu đặt hai dòng máy ở cạnh nhau, bạn sẽ khó nhận biết sự khác biệt về chất lượng giữa hai màn hình.
Phần mềm
Đầu tiên là tính năng Smart Notice hoạt động như trợ lý ảo tương tự Google Now, giúp thu thập các thông tin về thói quen của người và hiển thị các thông báo nhắc nhở theo từng tình huống cụ thể.
Gói ứng dụng bảo mật trên LG G3 có thêm những tính năng: Knock Code (khóa/mở màn hình bằng cách gõ vào các điểm nhất định trên màn hình), Content Lock (ẩn giấu file riêng tư) và Kill Switch (ra lệnh xóa dữ liệu trên thiết bị từ xa trong trường hợp bị mất máy).
Bàn phím ảo trên LG G3 cũng được cải thiện, có khả năng ghi nhớ và tiên đoán từ chính xác hơn.
Vi xử lý, bộ nhớ lưu trữ
LG G3 dùng bộ vi xử lý Qualcomm Snapdragon 801 bốn nhân tốc độ 2,5GHz, cho hiệu suất cao hơn so với vi xử lý Snapdragon 800 trên G2.
Về khả năng lưu trữ, LG G3 khắc phục được khuyết điểm trên G2 khi có thêm khe gắn thẻ nhớ microSD nằm ẩn sau nắp lưng, hỗ trợ dung lượng đến 128GB. Ngoài ra, cả hai đều có cùng mức dung lượng bộ nhớ trong là 16GB hay 32GB.
Cụ thể hơn, LG G3 sử dụng cảm biến Sony IMX214, trong khi G2 dùng cảm biến Sony IMX135. Cảm biến mới giúp tăng chất lượng chung của bức ảnh và cải thiện khả năng chụp ảnh HDR.
Nét mới đáng chú ý là LG G3 có thêm một cảm biến laser ở mặt sau máy, để tăng tốc lấy nét, đặc biệt khi chụp trong điều kiện thiếu sáng. Với sự trang bị này, tốc độ lấy nét trên LG G3 chỉ khoảng 0,276 giây.
Công nghệ chống rung quang học OIS+ trên LG G3 có sự nâng cấp, đem lại khả năng cân bằng hình ảnh hiệu quả hơn G2 đến 20%.
Một số nâng cấp khác về camera của LG G3 so với G2 gồm sử dụng hệ thống đèn flash LED kép, camera sau hỗ trợ quay video 4K, video áp dụng hiệu ứng slow motion, camera phụ có góc nhìn rộng hơn, thêm chế độ chụp ảnh “tự sướng” cho phép chụp ảnh bằng cử chỉ, không cần chạm vào nút chụp.
Loa, microphone
Loa trên LG G2 được đánh giá thấp do có âm lượng nhỏ. G3 đã khắc phục nhược điểm ấy khi sử dụng loa 1 watt với bộ khuếch đại riêng, cải thiện về âm lượng.
Kèm theo đó, microphone trên LG G3 cũng được nâng cấp giúp thu được âm thanh rõ ràng hơn, kể cả khi thu các nguồn âm quá to.
Thời lượng pin
Viên pin của LG LG 3 vẫn có mức dung lượng 3.000mAh tương tự như của G2 bản quốc tế.
Tuy vậy, thời lượng dùng pin trên G3 được quảng cáo là dài hơn so với “đàn anh” nhờ vào hai lý do. Thứ nhất, phần kim loại trong cực âm của viên pin trên G3 được thay thế bằng than chì. Thứ hai, màn hình trên G3 được trang bị công nghệ giúp ít tiêu hao điện năng đáng kể khi ở chế độ hiển thị hình ảnh tĩnh.
Ngoài ra, pin trên LG G3 có thể tháo rời, khá thuận tiện khi cần thay thế pin, trong khi G2 không hỗ trợ tháo rời pin.
Kết luận
Tính năng | LG G2 | LG G3 |
Kích thước | 138,5 x 70,9 x 8,9 mm | 146,3 x 74,6 x 8,9 mm |
Trọng lượng | 143 g | 149 g |
Màn hình | 5,2 inch, độ phân giải 1.920 x 1.080 pixel (424 ppi) | 5,5 inch, độ phân giải 2.560 x 1.440 pixel (534 ppi) |
Vi xử lý | Qualcomm Snapdragon 800 tốc độ 2,26 GHz | Qualcomm Snapdragon 801 tốc độ 2,5 GHz |
RAM | 2 GB | 2 GB hoặc 3 GB tùy phiên bản theo từng khu vực |
Dung lượng lưu trữ | 16 GB / 32 GB | 16 GB / 32 GB |
Hỗ trợ thẻ nhớ | Không | Thẻ microSD tối đa 128GB |
Camera | Camera chính 13 megapixel, camera phụ 2.1 megapixel | Camera chính 13 megapixel, camera phụ 2.1 megapixel |
Dung lượng pin | 3000 mAh | 3000 mAh |
Phương Trúc