Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa chính thức công bố phương thức xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh các ngành của trường năm 2016.

​ĐH Nông lâm TP.HCM tuyển 5.200 chỉ tiêu ĐH năm 2016

Một Thế Giới | 02/02/2016, 06:54

Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa chính thức công bố phương thức xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh các ngành của trường năm 2016.

Theo TS Trần Đình Lý, trưởng phòng đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2016 có 5.200 chỉ tiêu cho 30 ngành, 54 chuyên ngành, 2 chương trình tiên tiến, 6 chương trình liên kết quốc tế và hai phân hiệu của trường tại Gia Lai và Ninh Thuận.

Đồng thời, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM cũng vừa được Bộ GD-ĐT duyệt thêm 5 chương trình đào tạo chất lượng cao.

Năm 2016, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM tổ chức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Các môn thi được tích hợp thành từng nhóm môn tương ứng với với các khối thi.

Nhà trường tuyển sinh trong cả nước, riêng tại Phân hiệu Ninh Thuận và Gia Lai, trường chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh miền Trung, Tây nguyên.

Cụ thể chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm TP HCM hệ ĐH chính quy năm 2016 của Trường ĐH Nông lâm TP.HCM như sau:
Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Một thế giới
Thủ tướng Phạm Minh Chính tiếp Tổng Bí thư Đảng Cách mạng Hiện đại cầm quyền Dominicana
2 giờ trước Sự kiện
Theo Đặc phái viên TTXVN, trong chương trình thăm chính thức Cộng hoà Dominicana, ngày 21.11 (giờ địa phương), tại thủ đô Santo Domingo, Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính đã tiếp Tổng Bí thư Đảng Cách mạng Hiện đại (PRM) cầm quyền, Thị trưởng Thành phố Santo Domingo - bà Carolina Mejia.
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
​ĐH Nông lâm TP.HCM tuyển 5.200 chỉ tiêu ĐH năm 2016

NLS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

5.200

Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh)

4.520

1

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

80

2

Ngôn ngữ Anh (*)

D220201

(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

160

3

Kinh tế

D310101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

170

4

Bản đồ học

D310501

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

80

5

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

180

6

Kế toán

D340301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

120

7

Công nghệ sinh học

D420201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

130

8

Khoa học môi trường

D440301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

80

9

Công nghệ thông tin

D480201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

240

10

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

100

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

13

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

14

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

150

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

16

Kỹ thuật môi trường

D520320

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

90

17

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

240

18

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

80

19

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

180

20

Chăn nuôi

D620105

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

150

21

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

140

22

Bảo vệ thực vật

D620112

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

90

23

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

160

24

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

60

25

Phát triển nông thôn

D620116

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

60

26

Lâm nghiệp

D620201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

240

27

Nuôi trồng thủy sản

D620301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

180

28

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

180

29

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

160

30

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

320

Chương trình tiên tiến

110

1

Công nghệ thực phẩm

D540101

(CTTT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60

2

Thú y

D640101

(CTTT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

Chương trình đào tạo chất lượng cao

270

1

Quản trị kinh doanh

D340101

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

60

2

Công nghệ sinh học

D420201

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

30

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

60

4

Kỹ thuật môi trường