Sau nhiều tháng người dùng suy đoán về dung lượng pin dòng iPhone 12, Apple cuối cùng đã công bố thông số này.
Có lẽ để đáp ứng ăng-ten, modem và bộ lọc tín hiệu 5G cùng cảm biến camera lớn hơn, Apple đã cắt giảm đôi chút dung lượng pin iPhone 12 so với iPhone 11. Song nhờ công nghệ màn hình OLED và chip A14 Bionic được xây dựng trên tiến trình 5nm tiết kiệm năng lượng hơn, mức tiêu thụ điện năng của iPhone 12 khi thực hiện các tác vụ hàng ngày như phát video và nhạc không giảm bớt.
Do đó, Apple liệt kê thời lượng phát video, nhạc của dòng iPhone 12 giống hệt iPhone 11 ngoại trừ bản iPhone 12 mini.
Thời lượng pin và dung lượng pin iPhone 12 là 2815mAh (10,78 Wh) so với 3110mAh (11,91 Wh) trên iPhone 11 nhưng cả hai đều cho thời lượng phát 17 giờ video, 65 giờ nhạc.
Dung lượng pin iPhone 12 nhỏ hơn iPhone 11 khoảng 10% nhưng có không khác biệt về vị trí xếp hạng thời lượng sử dụng hai đời iPhone này.
iPhone 12 Pro có màn hình, bộ vi xử lý và cả pin 2815mAh (10,78Wh) tương tự iPhone 12. Song, pin iPhone 11 Pro lại là 3046mAh (11,67Wh), nhỏ hơn iPhone 11 đôi chút.
Cả iPhone 12 Pro và 11 Pro đều có thể phát video 7 giờ, nhạc 65 giờ.
Dung lượng pin iPhone 12 Pro Max là 3687mAh (14,13Wh), giảm 6% so với 3727mAh (15,04Wh) của iPhone 11 Pro Max. Cả hai máy đều hỗ trợ phát video 20 giờ và nhạc 80 giờ.
iPhone 12 mini không có chỗ để lắp pin dung lượn lớn, chỉ 2227 mAh (8,57 Wh) nhưng vẫn lớn hơn pin 1821 mAh (6,21 Wh) của iPhone SE 2020.
Trong khi iPhone 12 mini có thể phát 15 giờ video và 65 giờ nhạc, con số tương ứng trên iPhone SE 2020 là 17 giờ và 40 giờ.
Do kích thước màn hình nhỏ hơn Phone 12 (5,4 inch so với 6,1 inch) nên iPhone 12 mini hỗ trợ phát nhiều giờ video hơn (15 so với 13). Cả hai đều có thể chơi nhạc 65 giờ.
Tóm lại, dung lượng pin dòng iPhone 12 nhỏ hơn iPhone 11 nhưng theo Apple thì không dẫn đến thời lượng sử dụng kém hơn.
Video trên tay iPhone 12 và 12 Pro:
So sánh tính năng và giá 4 mẫu iPhone 12:
iPhone 12 |
iPhone 12 mini |
iPhone 12 Pro |
iPhone 12 Pro Max |
|
Màn hình
|
6,1 inch OLED; 2,532x1,170 pixel
|
5,4 inch OLED; 2,340x1,080 pixel
|
6,1 inch OLED; 2,532x1,170 pixel
|
6,7 inch OLED; 2,778x1,284 pixel
|
Mật độ điểm ảnh |
460ppi
|
476ppi
|
460ppi
|
458ppi
|
Kích thước |
146.7 x 71.5 x 7.4mm
|
131.5 x 64.2 x 7.4mm
|
146.7 x 71.5 x 7.4mm
|
160.8 x 78.1 x 7.4mm
|
Trọng lượng
|
164g
|
135g
|
189g
|
228g
|
Hệ điều hành
|
iOS 14
|
iOS 14
|
iOS 14
|
iOS 14
|
Camera sau
|
12 megapixel (góc rộng), 12 megapixel (góc siêu rộng)
|
12megapixel (góc rộng), 12 megapixel (góc siêu rộng)
|
12 megapixel (góc rộng), 12 megapixel (góc siêu rộng), 12 megapixel (telephoto)
|
12 megapixel (góc rộng), 12 megapixel (góc siêu rộng), 12 megapixel (telephoto)
|
Camera trước
|
12 megapixel
|
12 megapixel
|
12 megapixel
|
12 megapixel
|
Quay video
|
4K
|
4K
|
4K
|
4K
|
Vi xử lý
|
Apple Bionic 14
|
Apple Bionic 14
|
Apple Bionic 14
|
Apple Bionic 14
|
Bộ nhớ trong
|
64GB, 128GB, 256GB
|
64GB, 128GB, 256GB
|
128GB, 256GB, 512GB
|
128GB, 256GB, 512GB
|
Mở rộng dung lượng lưu trữ
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Pin
|
Chưa tiết lộ, 15 giờ chơi video
|
Chưa tiết lộ, 15 giờ chơi video
|
Chưa tiết lộ, 17 giờ chơi video
|
Chưa tiết lộ, 20 giờ chơi video
|
Cảm biến dấu vân tay
|
Không (FaceID)
|
Không (FaceID)
|
Không (FaceID)
|
Không (FaceID)
|
Kết nối
|
Lightning
|
Lightning
|
Lightning
|
Lightning
|
Headphone jack
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Tính năng đặc biệt
|
5G; MagSafe; chống nước theo chuẩn IP68; sạc không dây; hai SIM (nano-SIM và e-SIM)
|
5G; MagSafe; chống nước theo chuẩn IP68; sạc không dây; hai SIM (nano-SIM và e-SIM)
|
Máy quét LIDAR; 5G; MagSafe; chống nước theo chuẩn IP68; sạc không dây; hai SIM (nano-SIM và e-SIM)
|
Máy quét LIDAR; 5G; MagSafe; chống nước theo chuẩn IP68; sạc không dây; hai SIM (nano-SIM và e-SIM)
|
Giá
|
829 USD (64GB), 879 USD (128GB), 979 USD(256GB)
|
699 USD (64GB), 749 USD (128GB), 849 USD (256GB)
|
999 USD (128GB), 1.099 USD(256GB), 1.299 USD (512GB)
|
1.099 USD (128GB), 1.199 USD (256GB), 1.399 USD (512GB)
|