Nhằm giúp các thí sinh ghi đúng mã tỉnh - TP, mã huyện - quận, thị xã trong hồ sơ ĐKDT Kỳ thi THPT Quốc gia 2015, dưới đây tổng hợp mã 64 tỉnh - tp, quận - huyện.
01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1A01 Quận Ba Đình 1A02 Quận Hoàn Kiếm 1A03 Quận Hai Bà Trưng 1A04 Quận Đống Đa 1A05 Quận Tây Hồ 1A06 Quận Cầu Giấy 1A07 Quận Thanh Xuân 1A08 Quận Hoàng Mai 1A09 Quận Long Biên 1A10 Huyện Từ Liêm | 1A11 Huyện Thanh Trì 1A12 Huyện Gia Lâm 1A13 Huyện Đông Anh 1A14 Huyện Sóc Sơn 1B15 Quận Hà Đông 1B16 Thị xã Sơn Tây 1B17 Huyện Ba Vì 1B18 Huyện Phúc Thọ 1B19 Huyện Thạch Thất 1B20 Huyện Quốc Oai | 1B21 Huyện Chương Mỹ 1B22 Huyện Đan Phượng 1B23 Huyện Hoài Đức 1B24 Huyện Thanh Oai 1B25 Huyện Mỹ Đức 1B26 Huyện Ứng Hoà 1B27 Huyện Thường Tín 1B28 Huyện Phú Xuyên 1B29 Huyện Mê Linh |
02. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
0200 Sở Giáo dục và Đào tạo 0201 Quận 1 0202 Quận 2 0203 Quận 3 0204 Quận 4 0205 Quận 5 0206 Quận 6 0207 Quận 7 0208 Quận 8 | 0209 Quận 9 0210 Quận 10 0211 Quận 11 0212 Quận 12 0213 Quận Gò Vấp 0214 Quận Tân Bình 0215 Quận Tân Phú 0216 Quận Bình Thạnh 0217 Quận Phú Nhuận | 0218 Quận Thủ Đức 0219 Quận Bình Tân 0220 Huyện Bình Chánh 0221 Huyện Củ Chi 0222 Huyện Hóc Môn 0223 Huyện Nhà Bè 0224 Huyện Cần Giờ |
03. Thành phố Hải Phòng
0300 Sở Giáo dục và Đào tạo 0301 Quận Hồng Bàng 0302 Quận Lê Chân 0303 Quận Ngô Quyền 0304 Quận Kiến An | 0305 Quận Hải An 0306 Quận Đồ Sơn 0307 Huyện An Lão 0308 Huyện Kiến Thụy 0309 Huyện Thủy Nguyên | 0310 Huyện An Dương 0311 Huyện Tiên Lãng 0312 Huyện Vĩnh Bảo 0313 Huyện Cát Hải 0314 Huyện Bạch Long Vĩ 0315 Quận Dương Kinh |
04. Thành Phố Đà Nẵng
0400 Sở Giáo dục và Đào tạo 0401 Quận Hải Châu 0402 Quận Thanh Khê | 0403 Quận Sơn Trà 0404 Quận Ngũ Hành Sơn 0405 Quận Liên Chiểu | 0406 Huyện Hoà Vang 0407 Quận Cẩm Lệ |
05. Tỉnh Hà Giang
0500 Sở Giáo dục và Đào tạo 0501 Thành phố Hà Giang 0502 Huyện Đồng Văn 0503 Huyện Mèo Vạc | 0504 Huyện Yên Minh 0505 Huyện Quản Bạ 0506 Huyện Vị Xuyên 0507 Huyện Bắc Mê | 0508 Huyện Hoàng Su Phì 0509 Huyện Xín Mần 0510 Huyện Bắc Quang 0511 Huyện Quang Bình |
06. Tỉnh Cao Bằng
0601 Sở Giáo dục và Đào tạo 0601 Thành phố Cao Bằng 0602 Huyện Bảo Lạc 0603 Huyện Thông Nông 0604 Huyện Hà Quảng | 0605 Huyện Trà Lĩnh 0606 Huyện Trùng Khánh 0607 Huyện Nguyên Bình 0608 Huyện Hoà An 0609 Huyện Quảng Uyên | 0610 Huyện Thạch An 0611 Huyện Hạ Lang 0612 Huyện Bảo Lâm 0613 Huyện Phục Hoà |
07. Tỉnh Lai Châu
0700 Sở Giáo dục và Đào tạo 0701 Thành Phố Lai Châu 0702 Huyện Tam Đường | 0703 Huyện Phong Thổ 0704 Huyện Sìn Hồ 0705 Huyện Mường Tè | 0706 Huyện Than Uyên 0707 Huyện Tân Uyên 0708 Huyện Nậm Nhùm |
08. Tỉnh Lào Cai
0800 Sở Giáo dục và Đào tạo 0801 Thành phố Lào Cai 0802 Huyện Xi Ma Cai 0803 Huyện Bát Xát | 0804 Huyện Bảo Thắng 0805 Huyện Sa Pa 0806 Huyện Văn Bàn 0807 Huyện Bảo Yên | 0808 Huyện Bắc Hà 0809 Huyện Mường Khương |
09. Tỉnh Tuyên Quang
0900 Sở Giáo dục và Đào tạo 0901 Th. phố Tuyên Quang 0902 Huyện Lâm Bình | 0903 Huyện Na Hang 0904 Huyện Chiêm Hoá 0905 Huyện Hàm Yên | 0906 Huyện Yên Sơn 0907 Huyện Sơn Dương |
10. Tỉnh Lạng Sơn
1001 Thành phố Lạng Sơn 1002 Huyện Tràng Định 1003 Huyện Bình Gia 1004 Huyện Văn Lãng | 1005 Huyện Bắc Sơn 1006 Huyện Văn Quan 1007 Huyện Cao Lộc 1008 Huyện Lộc Bình | 1009 Huyện Chi Lăng 1010 Huyện Đình Lập 1011 Huyện Hữu Lũng |
11. Tỉnh Bắc Kạn
1100 Sở Giáo dục và Đào tạo 1101 Thị xã Bắc Kạn 1102 Huyện Chợ Đồn | 1103 Huyện Bạch Thông 1104 Huyện Na Rì 1105 Huyện Ngân Sơn | 1106 Huyện Ba Bể 1107 Huyện Chợ Mới 1108 Huyện Pác Nặm |
12. Tỉnh Thái Nguyên
1200 Sở Giáo dục và Đào tạo 1201 Thành phố Thái Nguyên 1202 Thị xã Sông Công 1203 Huyện Định Hoá | 1204 Huyện Phú Lương 1205 Huyện Võ Nhai 1206 Huyện Đại Từ 1207 Huyện Đồng Hỷ | 1208 Huyện Phú Bình 1209 Huyện Phổ Yên |
13. Tỉnh Yên Bái
1300 Sở Giáo dục và Đào tạo 1301 Thành phố Yên Bái 1302 Thị xã Nghĩa Lộ 1303 Huyện Văn Yên | 1304 Huyện Yên Bình 1305 Huyện Mù Cang Chải 1306 Huyện Văn Chấn 1307 Huyện Trấn Yên | 1308 Huyện Trạm Tấu 1309 Huyện Lục Yên |
14. Tỉnh Sơn La
1401 Thành phố Sơn La 1402 Huyện Quỳnh Nhai 1403 Huyện Mường La 1404 Huyện Thuận Châu | 1405 Huyện Bắc Yên 1406 Huyện Phù Yên 1407 Huyện Mai Sơn 1408 Huyện Yên Châu | 1409 Huyện Sông Mã 1410 Huyện Mộc Châu 1411 huyện Sốp Cộp 1412 Huyện Vân Hồ |
15. Tỉnh Phú Thọ
1500 Sở Giáo dục và Đào tạo 1501 Thành phố Việt Trì 1502 Thị xã Phú Thọ 1503 Huyện Đoan Hùng 1504 Huyện Thanh Ba | 1505 Huyện Hạ Hoà 1506 Huyện Cẩm Khê 1507 Huyện Yên Lập 1508 Huyện Thanh Sơn 1509 Huyện Phù Ninh | 1510 Huyện Lâm Thao 1511 Huyện Tam Nông 1512 Huyện Thanh Thủy 1513 Huyện Tân Sơn |
16. Tỉnh Vĩnh Phúc
1600 Sở Giáo dục và Đào tạo 1601 Thành phố Vĩnh Yên 1602 Huyện Tam Dương 1603 Huyện Lập Thạch | 1604 Huyện Vĩnh Tường 1605 Huyện Yên Lạc 1606 Huyện Bình Xuyên 1607 Huyện Sông Lô | 1608 Thị xã Phúc Yên 1609 Huyện Tam Đảo |
17. Tỉnh Quảng Ninh
1700 Sở Giáo dục và Đào tạo 1701 Thành phố Hạ Long 1702 Thành phố Cẩm Phả 1703 Thành phố Uông Bí 1704 Thành phố Móng Cái | 1705 Huyện Bình Liêu 1706 Huyện Đầm Hà 1707 Huyện Hải Hà 1708 Huyện Tiên Yên 1709 Huyện Ba Chẽ | 1710 Huyện Đông Triều 1711 Thị xã Quảng Yên 1712 Huyện Hoành Bồ 1713 Huyện Vân Đồn 1714 Huyện Cô Tô |
18. Tỉnh Bắc Giang
1800 Sở Giáo dục và Đào tạo 1801 Thành phố Bắc Giang 1802 Huyện Yên Thế 1803 Huyện Lục Ngạn | 1804 Huyện Sơn Động 1805 Huyện Lục Nam 1806 Huyện Tân Yên 1807 Huyện Hiệp Hoà | 1808 Huyện Lạng Giang 1809 Huyện Việt Yên 1810 Huyện Yên Dũng |
19. Tỉnh Bắc Ninh
1900 Sở Giáo dục và Đào tạo 1901 Thành phố Bắc Ninh 1902 Huyện Yên Phong | 1903 Huyện Quế Võ 1904 Huyện Tiên Du 1905 Thị xã Từ Sơn | 1906 Huyện Thuận Thành 1907 Huyện Gia Bình 1908 Huyện Lương Tài |
21. Tỉnh Hải Dương
2100 Sở Giáo dục và Đào tạo 2101 Thành phố Hải Dương 2102 Thị xã Chí Linh 2103 Huyện Nam Sách 2104 Huyện Kinh Môn | 2105 Huyện Gia Lộc 2106 Huyện Tứ Kỳ 2107 Huyện Thanh Miện 2108 Huyện Ninh Giang 2109 Huyện Cẩm Giàng | 2110 Huyện Thanh Hà 2111 Huyện Kim Thành 2112 Huyện Bình Giang |
22. Tỉnh Hưng Yên
2200 Sở Giáo dục và Đào tạo 2201 Thành phố Hưng Yên 2202 Huyện Kim Động 2203 Huyện Ân Thi | 2204 Huyện Khoái Châu 2205 Huyện Yên Mỹ 2206 Huyện Tiên Lữ 2207 Huyện Phù Cừ | 2208 Huyện Mỹ Hào 2209 Huyện Văn Lâm 2210 Huyện Văn Giang |
23. Tỉnh Hòa Bình
2300 Sở Giáo dục và Đào tạo 2301 Thành phố Hoà Bình 2302 Huyện Đà Bắc 2303 Huyện Mai Châu | 2304 Huyện Tân Lạc 2305 Huyện Lạc Sơn 2306 Huyện Kỳ Sơn 2307 Huyện Lương Sơn | 2308 Huyện Kim Bôi 2309 Huyện Lạc Thuỷ 2310 Huyện Yên Thuỷ 2311 Huyện Cao Phong |
24. TỈNH HÀ NAM
2400 Sở Giáo dục và Đào tạo 2401 Thành phố Phủ Lý 2402 Huyện Duy Tiên | 2403 Huyện Kim Bảng 2404 Huyện Lý Nhân 2405 Huyện Thanh Liêm | 2406 Huyện Bình Lục |
25. Tỉnh Nam Định
2500 Sở Giáo dục và Đào tạo 2501 Thành phố Nam Định 2502 Huyện Mỹ Lộc 2503 Huyện Xuân Trường | 2504 Huyện Giao Thủy 2505 Huyện Ý Yên 2506 Huyện Vụ Bản 2507 Huyện Nam Trực | 2508 Huyện Trực Ninh 2509 Huyện Nghĩa Hưng 2510 Huyện Hải Hậu |
26. Tỉnh Thái Bình
2601 Thành phố Thái Bình 2602 Huyện Quỳnh Phụ 2603 Huyện Hưng Hà | 2604 Huyện Đông Hưng 2605 Huyện Vũ Thư 2606 Huyện Kiến Xương | 2607 Huyện Tiền Hải 2608 Huyện Thái Thuỵ |
27. Tỉnh Ninh Bình
2700 Sở Giáo dục và Đào tạo 2701 Thành phố Ninh Bình 2702 Thị xã Tam Điệp | 2703 Huyện Nho Quan 2704 Huyện Gia Viễn 2705 Huyện Hoa Lư | 2706 Huyện Yên Mô 2707 Huyện Kim Sơn 2708 Huyện Yên Khánh |
28. Tỉnh Thanh Hóa
2800 Sở Giáo dục và Đào tạo 2801 Thành phố Thanh Hoá 2802 Thị xã Bỉm Sơn 2803 Thị xã Sầm Sơn 2804 Huyện Quan Hoá 2805 Huyện Quan Sơn 2806 Huyện Mường Lát 2807 Huyện Bá Thước 2808 Huyện Thường Xuân | 2809 Huyện Như Xuân 2810 Huyện Như Thanh 2811 Huyện Lang Chánh 2812 Huyện Ngọc Lặc 2813 Huyện Thạch Thành 2814 Huyện Cẩm Thủy 2815 Huyện Thọ Xuân 2816 Huyện Vĩnh Lộc 2817 Huyện Thiệu Hoá | 2818 Huyện Triệu Sơn 2819 Huyện Nông Cống 2820 Huyện Đông Sơn 2821 Huyện Hà Trung 2822 Huyện Hoằng Hoá 2823 Huyện Nga Sơn 2824 Huyện Hậu Lộc 2825 Huyện Quảng Xương 2826 Huyện Tĩnh Gia 2827 Huyện Yên Định |
29. Tỉnh Nghệ An
2900 Sở Giáo dục và Đào tạo 2901 Thành phố Vinh 2902 Thị xã Cửa Lò 2903 Huyện Quỳ Châu 2904 Huyện Quỳ Hợp 2905 Huyện Nghĩa Đàn 2906 Huyện Quỳnh Lưu | 2907 Huyện Kỳ Sơn 2908 Huyện Tương Dương 2909 Huyện Con Cuông 2910 Huyện Tân Kỳ 2911 Huyện Yên Thành 2912 Huyện Diễn Châu 2913 Huyện Anh Sơn | 2914 Huyện Đô Lương 2915 Huyện Thanh Chương 2916 Huyện Nghi Lộc 2917 Huyện Nam Đàn 2918 Huyện Hưng Nguyên 2919 Huyện Quế Phong 2920 Thị Xã Thái Hòa 2921 Thị Xã Hoàng Mai |
30. Tỉnh Hà Tĩnh
3000 Sở Giáo dục và Đào tạo 3001 Thành phố Hà Tĩnh 3002 Thị xã Hồng Lĩnh 3003 Huyện Hương Sơn | 3004 Huyện Đức Thọ 3005 Huyện Nghi Xuân 3006 Huyện Can Lộc 3007 Huyện Hương Khê | 3008 Huyện Thạch Hà 3009 Huyện Cẩm Xuyên 3010 Huyện Kỳ Anh 3011 Huyện Vũ Quang 3012 Huyện Lộc Hà |
31. Tỉnh Quảng Bình
3100 Sở Giáo dục và Đào tạo 3101 Thành phố Đồng Hới 3102 Huyện Tuyên Hoá | 3103 Huyện Minh Hoá 3104 Huyện Quảng Trạch 3105 Huyện Bố Trạch | 3106 Huyện Quảng Ninh 3107 Huyện Lệ Thuỷ |
32. Tỉnh Quảng Trị
3200 Sở Giáo dục và Đào tạo 3201 Thành phố Đông Hà 3202 Thị xã Quảng Trị 3203 Huyện Vĩnh Linh | 3204 Huyện Gio Linh 3205 Huyện Cam Lộ 3206 Huyện Triệu Phong 3207 Huyện Hải Lăng | 3208 Huyện Hướng Hóa 3209 Huyện Đăk Rông 3210 Huyện đảo Cồn Cỏ |
33. Tỉnh Thừa Thiên Huế
3300 Sở Giáo dục và Đào tạo 3301 Thành phố Huế 3302 Huyện Phong Điền 3303 Huyện Quảng Điền | 3304 Thị xã Hương Trà 3305 Huyện Phú Vang 3306 Thị xã Hương Thủy 3307 Huyện Phú Lộc | 3308 Huyện Nam Đông 3309 Huyện A Lưới |
34. Tỉnh Quảng Nam
3400 Sở Giáo dục và Đào tạo 3401 Thành phố Tam Kỳ 3402 Thành phố Hội An 3403 Huyện Duy Xuyên 3404 Huyện Điện Bàn 3405 Huyện Đại Lộc | 3406 Huyện Quế Sơn 3407 Huyện Hiệp Đức 3408 Huyện Thăng Bình 3409 Huyện Núi Thành 3410 Huyện Tiên Phước 3411 Huyện Bắc Trà My | 3412 Huyện Đông Giang 3413 Huyện Nam Giang 3414 Huyện Phước Sơn 3415 Huyện Nam Trà My 3416 Huyện Tây Giang 3417 Huyện Phú Ninh 3418 Huyện Nông Sơn |
35. Tỉnh Quảng Ngãi
3500 Sở Giáo dục và Đào tạo 3501 Thành phố Quảng Ngãi 3502 Huyện Lý Sơn 3503 Huyện Bình Sơn 3504 Huyện Trà Bồng | 3505 Huyện Sơn Tịnh 3506 Huyện Sơn Hà 3507 Huyện Tư Nghĩa 3508 Huyện Nghĩa Hành 3509 Huyện Minh Long | 3510 Huyện Mộ Đức 3511 Huyện Đức Phổ 3512 Huyện Ba Tơ 3513 Huyện Sơn Tây 3514 Huyện Tây Trà |
36. Tỉnh Kon Tum
3601 Thành phố Kon Tum 3602 Huyện Đăk Glei 3603 Huyện Ngọc Hồi | 3604 Huyện Đăk Tô 3605 Huyện Sa Thầy |