Chiều 18.8 đã có hơn 200 trường đại học trên cả nước công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Giáo dục

Ngày 18.8, hơn 200 trường đại học công bố điểm chuẩn

Đan Thuỳ 18/08/2024 16:07

Chiều 18.8 đã có hơn 200 trường đại học trên cả nước công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn các trường cụ thể như sau:

TTTên trường
Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại học Hoa Sen
15-1915-19
2Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH)16-2116-21
3Trường Đại học Gia Định15-16,515-16,5; riêng chương trình tài năng 18 điểm
4Trường Đại học Bình Dương15-2115; riêng ngành dược học lấy 21 điểm
5Trường Đại học Nha Trang16-2316-23
6Học viện Ngân hàng25,6-28,13Hệ chuẩn: 24,5-26,5
Hệ CLC: 32,6-32,75
Hệ quốc tế: 21,6-23,9
7Trường Đại học Hùng Vương TPHCM1515
8Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị1615
9Trường Đại học Hải Dương15-26,8515-19
10Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
22-29,318,3-28,42
11Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
15-2315; riêng ngành y khoa lấy 23 điểm
12Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
23,95-28,621,7-28
13Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
16-1717
14Trường Đại học Ngoại thương
27-28,526,2-28,5
15Trường Đại học Y - Dược Thái Nguyên
20-26,2519-26,25
16Trường Đại học Thái Bình Dương
1515
17Trường Đại học Bạc Liêu
15-16
18Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
19,2-25,720-25,52
19Trường Đại học Đại Nam
16-22,515-22,5
20Trường Đại học Văn Lang16-22,516-24
21Trường Đại học Đông Á15-2115-21
22Trường Đại học Công nghiệp TPHCM19-2618-26
Phân hiệu Quảng Ngãi: 17
23Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng15-22,515-22,5
24Trường Đại học Kinh tế Quốc dân26,71-28,18Thang điểm 30: 26,1-27,65
Thang điểm 40: 35,65-37,1
25Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM15-2015-21,5
26Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQG Hà Nội
22,95-29,0320-28,78
27Đại học Bách khoa Hà Nội
21,78-28,5321-29,42
28Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM24,39-27,4424,06-27,48
29Trường Đại học Tiền Giang
15-20,515-17,5
30Trường Đại học Cần Thơ
15-28,4315-26,86
31Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM15-1815-17
32Trường Đại học Hoa Lư16-27,215-26,2
33Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên18,4-22,816-19,5
34Học viện Hàng không Việt Nam
16-2616-24,2
35Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long15 (riêng ngành sư phạm công nghệ lấy 24 điểm)15 (riêng ngành sư phạm công nghệ lấy 19 điểm)
36Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương19-25,419-24,5
37Trường ĐH Công Thương TPHCM17-24,516-22,5
38Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội21-25,1521-24,35
39Trường Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội20-2120-22
40Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà NộiThang 30: 20-26,25
Thang 40: 34,45-35
Thang 30: 20-25,65
Thang 40: 33,4-34,85
41Trường Quản trị và kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội21-2220,55-22
42Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TPHCM18,5-28,517-28,05
43Trường Đại học Luật TPHCM22,56-27,2722,91-27,11
44Học viện Chính sách và Phát triển
24,68-27,4323,5-25,5
45Trường Đại học Đông Đô
15-21
46Trường Đại học Tài chính - Marketing22-25,921,1-26
47Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH)23,8-27,217-27,2
48Trường Đại học Dược Hà Nội24,26-25,5123,81 - 25
49Trường ĐH Ngân hàng TPHCM
20,45-26,3624,1-25,24
50Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng17,05-27,1117-26,45
51Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch21,35-26,5718,35-26,31
52Học viện Tài chínhThang 30: 26,03-26,85
Thang 40: 34,35-36,15
Thang 30: 25,8-26,17 Thang 40: 34,01-35,51
53Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM19-27,75
54Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM
22-28,821-28
55Trường Đại học Tôn Đức Thắng
22-34,2522-34,6
56Trường Đại học Thủy lợi
20,5-26,6218-25
57Trường Đại học Công đoàn
Thang 30: 15,2-26,38
Thang 40: 33,0
15,15-23,23
58Trường Đại học Thương mại
25-2724,5-27
59Trường Đại học Mở TPHCM
16-24,7516,5-25,5
60Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội
22,1-27,83
61Trường Đại học Bách khoa TPHCM
55,51-84,14 (thang 100)54-79,84 (thang 100)
62Học viện Kỹ thuật mật mã
24,85-26,125-26,2
63Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM (UEF)
16-2116-21
64Trường Đại học Văn Hiến
15-1915,15-24,03
65Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
19-2619-25,4
66Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
18,7-25,32
67Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
24,92-28,8920,5-27,45
68Trường Đại học Công nghệ Đông Á
18-23
69Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
26,75-38,4526,68-37,21
70Trường Đại học Đà Lạt
17-25,816-26,75
71Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
15-24,7515-26
72Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
24,49-27,1523,55-26,8
73Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
33,1-33,62 (thang điểm 40)34,1-35,7
74Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
22,5-27,822-27,85
75Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
24,5-28,3624,28-27,35
76Trường Đại học Lao động - Xã hội
Cơ sở Hà Nội: 17-26,33
Cơ sở TPHCM: 20-25,8
Cơ sở Hà Nội: 21,75-24,44
Cơ sở TPHCM: 17-24,6
77Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
17,5-24,517,5-24
78Trường Đại học Thăng Long
19-26,52PT1/PT6: 18-25,89
PT2: 24,05-26,23
79Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
15-2115-21
80Trường Đại học CMC
21-2322-23
81Trường Đại học Điện lực
19,5-2418-24
82Trường Đại học Công nghiệp Vinh
15
83Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
15
84Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
16-25,9
85Trường Đại học Phan Châu Trinh
16-22,515-22,5
86Trường Đại học Vinh
16-28,71 (môn năng khiếu có nhân hệ số)17-28,12
87Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM
25,4-27,8
88Trường Đại học Tây Nguyên
15-27,5815-26
89Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
17,20-28,1315,35-27,58
90Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên
16-2415-19
91Trường Đại học Mỏ Địa chất
15-24,515-23,5
92Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Thang 40: 34,35-35-78
Thang 30: 22,85-28,9
20,7-26,85
93Trường Đại học Tân Tạo
15-22,515-22,5
94Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
21,85-25,05
95Trường Đại học Sư phạm 2
15,35-28,8315-28,58
96Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
24-2717-26,45
97Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
17,2-28,1315,35-27,58
98Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
17,13-27,2415-27,17
99Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
15,90-23,5515-23,79
100Đại học CNTT và truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng
22-2722-25,01
101Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng
15-25,7315-23
102Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng
17-18,5017-20,25
103Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng
22,35-25,5719,05-25,52
104Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
18,65-25,0118,55-24,63
105Phân hiệu Đại học Huế ở Quảng Trị
1515
106Khoa Quốc tế - Đại học Huế
17-2317-23
107Trường Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế
16,7-18,215,75-18,2
108Trường Du lịch - Đại học Huế
17-2315,5-21
109Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế
27,121
110Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế
15-26,316-26
111Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
15-1815-17,5
112Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
15-28,315-27,6
113Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế
18,5-2118-24
114Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
15-17,515-18
115Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
17-2317-23
116Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
15-27,115-25,5
117Trường Đại học Luật - Đại học Huế
2119
118Trường Đại học Y tế công cộng
16,1-22,9516-21,8
119Học viện Nông nghiệp Việt Nam
16,5-25,2516,5-24,5
120Trường Đại học Mở Hà NộiThang 40: 22,5-33,19
Thang 30: 17-26,12
17,25-25,07
121Trường Đại học Phan Thiết15-1915-19
122Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
15
123Trường Đại học Cửu Long15-22,515-21
124Trường Đại học Phương Đông15-2415-24
125Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)18-34 (môn năng khiếu có nhân hệ số)Thang 30: 16-27,45
Thang 40: 29-31,9
126Trường Đại học Võ Trường Toản15-22,5
127Trường Đại học Hồng Đức15-28,4215-27,63
128Học viện Phụ nữ Việt Nam
15,5-2615-24,75
129Trường Đại học Phenikaa
17-2317-23
130Trường Đại học Quản lý và công nghệ Hải Phòng
1515
131Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
15-2116,5-21
132Học viện Quản lý giáo dục
15-22,515
133Trường Đại học Yersin Đà Lạt
17-2117-21
134Trường Đại học Đồng Tháp
15-27,8417-27,4
135Học viện Hành chính Quốc gia
Cơ sở Hà Nội: 23,25-27,9
Cơ sở Quảng Nam: 18-21
Cơ sở Hà Nội: 18,75-26,65
Cơ sở Quảng Nam: 15-18
136Trường Đại học Thành Đông
14-2114-21
137Trường Đại học Tài chính kế toán
1515
138Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa
15-27,4315-27,4
139Trường Đại học Nguyễn Trãi1820-22
140Trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM20Phương thức 405: 22,75
Phương thức 406: 23,84
141Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì16-1816-18
142Trường Đại học Lạc Hồng15-2115-21
143Trường Đại học Kinh Bắc15-22,5
144Trường Đại học Giao thông vận tảiCơ sở Hà Nội: 20,5-26,45
Cơ sở TPHCM: 20-25,86
Cơ sở Hà Nội 18,3-26,15;
Cơ sở TPHCM 16,15-24,83
145Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh1515
146Trường Đại học Nam Cần Thơ16-22,515-22,5
147Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai15-1915-19
148Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng19,5-2417-23
149Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải
16-24,5416-24,12
150Trường Đại học Tân Trào15-27,6715-24,5
151Trường Đại học Hàng hải Việt Nam16-21,25Thang 30: 18-25,75
Thang 40: 32,25-32,5
152Trường Đại học Khánh Hòa15-2215-25,85
153Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội15-26,515-24,75
154Trường Đại học Tây Đô15-2115-21
155Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột16-22,75
156Trường Đại học Chu Văn An15-1715-17
157Trường Đại học Xây dựng Miền Tây15
158Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ15-23,3
159Trường Đại học Xây dựng Hà Nội17-24,817-24,49
160Trường Đại học Thủ Dầu Một15-26,4715,5-23,25
161Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn18-20,5
162Trường Đại học Hà Tĩnh16-26,4
163Trường Đại học Lâm nghiệp15
164Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai15-23,5
165Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang20,25-22,75
166Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên16-1815-19
167Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên15-16
168Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên17-2016-19
169Khối trường quân sự20,60-28,55cao nhất 27,97 điểm
170Trường Đại học Luật Hà Nội22,85-28,1518,15-27,36
171Học viện Báo chí tuyên truyềnThang 30: 25,18-26,8
Thang 40: 34,5-37,7
Thang 30: 23,31-28,68
Thang 40: 33,5-38,02
172Trường Đại học Sư phạm TP.HCM17-27
173Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM15-24,517-15,56
174Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội19-26,0519-25,52
175Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội19-2419-23,5
176Trường Đại học Hạ Long15-26,615-23
177Trường Đại học Sao Đỏ16-21,7416-18
178Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TP.HCM16-27,9116-27,21
179Trường Đại học Duy Tân16-22,514-22,5
180Học viện Ngoại giao25,47-29,225,27-28,46
181Trường Đại học Thủ đô Hà Nội16-26,15
182Trường Đại học Quảng Nam14-25,814-24,5
183Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định15,3-19
184Trường Đại học Quy Nhơn15-27,4515-25,75
185Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM15,95-25,5415-25,69
186Học viện Bưu chính viễn thôngCơ sở phía Bắc: 23,76-26,59
Cơ sở phía Nam: 18-25,1
187Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM15-24,514-25
188Trường Đại học Đồng Nai17-25,517-24,75
189Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang15
190Trường Đại học Y Dược Thái Bình15-25,8
191Trường Đại học Y khoa Vinh19-24,8519-24
192Trường Đại học Hải Phòng17-33,5 (môn năng khiếu có nhân hệ số)15-23,5
193Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương14-2114-21
194Trường Đại học Sài Gòn17,91-26,31
195Trường Đại học Y Dược TPHCM21,45-27,819-27,34
196Trường Đại học Văn hóa TPHCM22-27,8515-24,5
197Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam19
198Trường Đại học Xây dựng miền Trung15-26,8515
199Trường Đại học Việt Đức18-2218-22
200Trường Đại học Thái Bình17-1816-19
201Trường Đại học Trà Vinh15-24,6215-24,45
202Trường Đại học Phạm Văn Đồng15-26,615-23,2
203Trường Đại học Hà NộiThang 30: 16,7-25,08
Thang 40: 25,27-35,8
24,2-36,15
204Trường Đại học Khoa học Sức khỏe - Đại học Quốc gia TP.HCM22-26,419,65-26,15
205Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội20,01-28,8
206Học viện Tòa án21,15-27,31
207Trường Đại học Phạm Văn Đồng15-23,2
208Đại học Phú Yên24.02-25.75
209Phân hiệu ĐH Quốc gia TPHCM tại Bến Tre17
210Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định16
211Trường Đại học Y Hà Nội19-27,73
212Khối trường công an, cảnh sátlấy từ 14,01 điểm
213Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM (UMT)15-16
214Trường Đại học Hòa Bình17-22,5
215Trường Đại học Thành Đô16,5-21
216Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên20-26,35
217Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên17
218Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội15-18
219Đại học Quang Trung15-19
220Đại học Dầu khí Việt Nam20
221Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương18-37,5 (môn năng khiếu có nhân hệ số)
222Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam24,5-27,5
223Đại học FPT21
224Đại học Quảng Bình15-26,61
225Đại học Trưng Vương15-19
226Đại học Lâm nghiệp - Phân hiệu Đồng Nai15-18
227Đại học Quốc tế Bắc Hà16
228Đại học Quốc tế miền Đông15

Từ ngày 19 đến 17 giờ ngày 27.8, tất cả thí sinh trúng tuyển phải hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung. Nếu bỏ qua bước này và không có lý do chính đáng, thí sinh bị hủy kết quả. Từ ngày 28.8, các trường chưa đủ chỉ tiêu có thể tuyển bổ sung.

Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Một thế giới
Nhiều giải pháp hỗ trợ doanh nghiệp, khôi phục sản xuất, kinh doanh
một giờ trước Thị trường và chính sách
Chính phủ đề ra 6 nhóm nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm để khẩn trương khắc phục hậu quả bão số 3, đẩy mạnh khôi phục sản xuất kinh doanh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Ngày 18.8, hơn 200 trường đại học công bố điểm chuẩn