Lãnh đạo thành phố đã duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu phức hợp tháp quan sát Empire City, Khu đô thị mới Thủ Thiêm (quận 2), tăng thêm 1.000 nhà phố và 3.745 căn hộ.
Theo Sở Quy hoạch -Kiến trúc TP.HCM, UBND thành phố đã ban hành Quyết định phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu phức hợp tháp quan sát Empire City tại Khu đô thị mới Thủ Thiêm, quận 2, TP.HCM.
Theo quy hoạch, tổng diện tích khu vực khoảng 145.617,8m2 với tính chất khu phức hợp mật độ cao được phát triển các công trình: thương mại, dịch vụ, nhà hàng, khách sạn, văn phòng và căn hộ.
Việc duyệt điều chỉnh lần này đãtăng thêm số lượng nhà ở, căn hộ, với gần 1.000 căn nhà phố và 3.745 căn hộ, cùng 42 căn shophouse.
Hệ số sử dụng đất tăng từ mức 6,54 lên 6,84. Diện tích sàn xây dựng trên mặt đất được điều chỉnh tăng thêm 33.438m2, trong đó diện tích sàn nhà ở tăng thêm 1.450m2, diện tích sàn thương mại dịch vụ tăng 550m2 và thêm diện tích sàn đậu xe trên mặt đất 22.438m2, tháp quan sát Empire City vẫn giữ nguyên tầng cao là 86, chỉ thêm 1 tầng hầm, từ 2 tầng hầm lên 3 tầng hầm.
Khu phức hợp tháp quan sát Empire City thuộc khu chức năng số 2b, phường Thủ Thiêm, quận 2. Phía đông nam giáp đường nối cầu Thủ Thiêm 3 (đường R13) và khu phức hợp thể thao, giải trí (khu chức năng số 2c); phía đông bắc giáp đường ven hồ trung tâm (đường R2), khu cây xanh thuộc vùng châu thổ phía nam; phía tây nam giáp đường ven sông (đường R3) và khu công viên bờ sông Sài Gòn; phía tây bắcgiáp đường hầm sông Sài Gòn và đường Mai Chí Thọ.
Trước đó,UBND thành phố đã cấp giấy chứng nhận đầu tư tương đương 1,2 tỉ USD cho Công ty liên doanh Empire City để thực hiện dự án, gồm 2 đối tác trong nước là Công ty cổ phầnBất động sản Tiến Phước vàCông ty TNHH Bất động sản Trần Thái với đối tác nước ngoài là Denver Power Ltd (Tập đoàn tài chính đa quốc gia Gaw Capital Partners). Đến nay đã có thêm Keppel Land cùng tham gia tham triển khai dự án Empire City này.
Nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất toàn khu:
STT | Loại đất | Theo đồ án quy hoạch được duyệt | Sau khi điều chỉnh cục bộ | Chênh lệch Diện tích (m2) (-) giảm (+) tăng | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) | |||
1 | Đất khai thác | 111.559 | 76,6 | 111.531,7 | 76,6 | -27,3 |
2 | Đất giao thông đô thị | 34.058 | 23,4 | 34.085,2 | 23,4 | +27,3 |
Tổng cộng | 145.617 | 100 | 145.617 | 100 | 0 |
Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc toàn khu:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Theo đồ án quy hoạch được duyệt | Sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch | |
1 | Tổng diện tích đất khai thác | m² | 111.559 | 111.531,7 | |
2 | Tổng diện tích sàn xây dựng trên mặt đất | m² | 730.000 | 763.438 | |
(100%) | (100%) | ||||
2.1 | Diện tích sàn nhà ở | m² | 476.150 | 475.600 | |
(65,20%) | (62,30%) | ||||
2.2 | Diện tích sàn thương mại dịch vụ | m² | 253.850 | 254.400 | |
(34,80%) | (33,30%) | ||||
2.3 | Diện tích sàn đậu xe trên mặt đất | m² | - | 33.438 | |
(4,40%) | |||||
3 | Hệ số sử dụng đất thuần | lần | 6,54 | 6,84 | |
4 | Tầng cao tối đa | tầng | 86 | 86 | |
(Tháp quan sát) | |||||
5 | Số tầng hầm tối đa | tầng | 2 | 3 | |
6 | Tổng diện tích sàn xây dựng tầng hầm | m² | 194.371 | 252.041 | |
7 | Diện tích đậu xe tầng hầm. | m² | 156.935 | 159.444 | |
8 | Số chỗ đậu xe tầng hầm | chỗ | 6.278 | 6.378 | |
9 | Số chỗ đậu xe tầng hầm và trên mặt đất | chỗ | 6.278 | 7.737 | |
9.1 | Số chỗ đậu xe thương mại | 2.031 | 2.056 | ||
9.2 | Số chỗ đậu xe căn hộ | 4.247 | 5.681 | ||
10 | Số lượng nhà ở | căn | 2.831 | 3.787 | |
10.1 | Căn hộ | căn | 3.745 | ||
10.2 | Căn hộ kết hợp kinh doanh mua bán (shophouse) | căn | 42 | ||
11 | Dân số | người | khoảng 19.733 | khoảng 19.733 |
Bảng lộ giới các tuyến đường nội bộ:
STT | Tên | Loại đường | Lộ giới (mét) | Thiết kế mặt cắt ngang | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Vỉa hè (mét) | Lòng đường (mét) | Vỉa hè (mét) | ||||
Các tuyến đường đô thị | ||||||
1 | Đường N17 (đoạn từ R3 đến R1) | Đường nội bộ đô thị | 19,8 | 2,2 (giáp hầm Thủ Thiêm) | 12,6 | 5 |
2 | Đường N18 | Đường nội | 26,6 | 7 | 12,6 | 7 |
3 | Đường N19 | Đường nội bộ đô thị | 26,6 | 7 | 12,6 | 7 |
4 | Đường D11 | Đường nội bộ đô thị | 26,6 | 7 | 12,6 | 7 |
5 | Đường D12 | Đường nội bộ đô thị | 26,6 | 7 | 12,6 | 7 |
6 | Đường song hành cầuThủ Thiêm3 | Đường nội bộ đô thị | 11 | 3 (giáp lô MU8) | 7,5 | 0,5 (giáp đường nối cầu Thủ Thiêm 3) |
Các tuyến đường tiếp cận dự án | ||||||
7 | Đường S2 | Đường nội bộ dự án | 12,6 | 0 | 12,6 | 0 |
8 | Đường song hành đường Mai Chí Thọ | Đường nội bộ dự án | 19,8 | 2,2 (giáp hầm Thủ Thiêm) | 12,6 | 5 |