Trường ĐH bách khoa Hà Nội vừa mới công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015. Tổng chỉ tiêu năm 2015 là 6.000 chỉ tiêu.
Điều kiện sơ loại không áp dụng cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và thí sinh thi liên thông từ hệ CĐ chính quy của trường lên đại học.
Ba môn xét tuyển được chọn trên cơ sở các khối thi truyền thống của trường trước đây (A, A1, D1) và bổ sung thêm các tổ hợp ba môn khác (Toán- Hóa- Anh, Toán- Hóa- Sinh) nhằm tạo điều kiện cho thí sinh một sự lựa chọn rộng rãi hơn sau khi kết quả thi tốt nghiệp THPT 2015 được công bố. Môn Toán có mặt trong tất cả các tổ hợp môn xét tuyển và là môn thi tự luận.
Kết quả thi môn Toán sẽ là thước đo tin cậy về năng lực tư duy logic của thí sinh, vốn rất cần thiết khi theo học các ngành kỹ thuật tại trường. Do đó, Toán được chọn là môn thi chính (hệ số 2) khi xét tuyển vào một số ngành đào tạo.
Thí sinh được phép đăng ký một số nguyện vọng theo nhóm ngành trong bảng dưới đây (gọi tắt là nguyện vọng ngành). Số nguyện vọng ngành tối đa được phép đăng ký sẽ do Bộ GD-ĐT quy định.
Sau khi nhận được Giấy đăng ký xét tuyển đại học, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội sẽ tạo lập các tài khoản cá nhân cho các thí sinh trên website tuyển sinh của trường để từng thí sinh có thể tự đăng ký/sửa đổi nguyện vọng ngành của mình qua tài khoản cá nhân.
Chỉ tiêu tuyển sinh 2015 ĐH Bách khoa Hà Nội cụ thể như sau:
Nhóm ngành | Ký hiệu nhóm | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Môn xét tuyển |
1 | KT11 | Kỹ thuật cơ điện tử | D520114 | 200 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh (Toánlà Môn thi chính, hệ số 2) |
2 | KT12 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 750 | |
Kỹ thuật hàng không | D520120 | ||||
Kỹ thuật tàu thủy | D520122 | ||||
3 | KT13 | Kỹ thuật nhiệt | D520115 | 150 | |
4 | KT14 | Kỹ thuật vật liệu | D520309 | 120 | |
Kỹ thuật vật liệu kim loại | D520310 | ||||
5 | CN1 | Công nghệ chế tạo máy | D510201 | 390 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | ||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | ||||
6 | KT21 | Kỹ thuật điện-điện tử | D520201 | 1000 | |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | D520216 | ||||
Kỹ thuật điện tử-truyền thông | D520207 | ||||
Kỹ thuật y sinh | D520212 | ||||
7 | KT22 | Kỹ thuật máy tính | D520214 | 450 | |
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | ||||
Khoa học máy tính | D480101 | ||||
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | ||||
Hệ thống thông tin | D480104 | ||||
Công nghệ thông tin | D480201 | ||||
8 | KT23 | Toán-Tin | D460112 | 100 | |
9 | CN2 | Công nghệ KT Điều khiển và Tự động hóa | D510303 | 540 | |
Công nghệ KT Điện tử-truyền thông | D510302 | ||||
Công nghệ thông tin | D480201 | ||||
10 | KT31 | Công nghệ sinh học | D420201 | 720 | Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh (Toánlà Môn thi chính, hệ số 2) |
Kỹ thuật sinh học | D420202 | ||||
Kỹ thuật hóa học | D520301 | ||||
Công nghệ thực phẩm | D540101 | ||||
Kỹ thuật môi trường | D520320 | ||||
11 | KT32 | Hóa học | D440112 | 50 | |
12 | KT33 | Kỹ thuật in và truyền thông | D320401 | 50 | |
13 | CN3 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D510401 | 180 | |
Công nghệ thực phẩm | D540102 | ||||
14 | KT41 | Kỹ thuật dệt | D540201 | 150 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
Công nghệ may | D540204 | ||||
Công nghệ da giầy | D540206 | ||||
15 | KT42 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | D140214 | 50 | |
16 | KT51 | Vật lý kỹ thuật | D520401 | 100 | |
17 | KT52 | Kỹ thuật hạt nhân | D520402 | 60 | |
18 | KQ1 | Kinh tế công nghiệp | D510604 | 160 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
Quản lý công nghiệp | D510601 | ||||
19 | KQ2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 80 | |
20 | KQ3 | Kế toán | D340301 | 100 | |
Tài chính-Ngân hàng | D340201 | ||||
21 | TA1 | Tiếng Anh KHKT và công nghệ | D220201 | 200 | Toán, Văn,Anh (Anhlà môn thi chính, hệ số 2) |
TA2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D220201 |
Chỉ tiêu chương trình đào tạo quốc tế
Ký hiệu nhóm | Chương trình và ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
1 | QT11 | Cơ điện tử (ĐH Nagaoka - Nhật Bản) | 60 | D520114 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, T. Anh Toán, Hóa, T. Anh |
QT12 | Điện tử -Viễn thông (ĐH Leibniz Hannover - Đức) | 60 | D520207 | ||
QT13 | Hệ thống thông tin (ĐH Grenoble – Pháp) | 60 | D480104 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, T. Anh/Pháp Toán, Hóa, T. Anh | |
QT14 | Công nghệ thông tin (ĐH La Trobe – Úc) | 60 | D480201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, T. Anh Toán, Hóa, T. Anh | |
Kỹ thuật phần mềm (ĐH Victoria - New Zealand) | 60 | D480103 | |||
2 | QT21 | Quản trị kinh doanh (ĐH Victoria - New Zealand) | 60 | D340101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, T. Anh Toán, Hóa, T. Anh Toán, Văn, T. Anh |
3 | QT31 | Quản trị kinh doanh (ĐH Troy - Hoa Kỳ) | 60 | D340101 | |
QT32 | Khoa học máy tính (ĐH Troy - Hoa Kỳ) | 60 | D480101 | ||
QT32 | Quản trị kinh doanh (ĐH Pierre Mendes France – Pháp) | 60 | D340101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, T. Anh Toán, Hóa, T. Anh Toán, Văn, T. Anh/Pháp |
Theo Kênh tuyển sinh