Tại sự kiện rạng sáng 15.9, Apple đã đưa ra một vấn đề lớn về thời lượng pin trong dòng sản phẩm iPhone 13.
Apple cho biết iPhone 13 mini được thêm khoảng 1,5 giờ sử dụng cho một lần sạc và iPhone 13 kéo dài hơn đến 2,5 giờ. Mức tăng tương tự cũng được công bố trên iPhone 13 Pro và iPhone 13 Pro Max, so với mẫu iPhone 12 Pro và Pro Max.
Trong một hồ sơ trên trang web Chemtrec, Apple đã công bố dung lượng pin chính thức cho dòng iPhone 13. Không có gì đáng ngạc nhiên khi dung lượng pin tăng đáng kể.
Tăng tuổi thọ pin thường được tìm thấy thông qua việc tăng hiệu suất, với các chip chạy ở cùng hiệu suất nhưng sử dụng ít năng lượng hơn và/hoặc pin lớn hơn về mặt vật lý. iPhone 13 có thể sẽ được hưởng lợi từ cả hai yếu tố, với chip A15 hiệu quả hơn và các tế bào pin lớn hơn bên trong.
Theo số liệu thống kê được công bố, iPhone 13 mini sẽ có pin 9,57 Wh so với pin 8,57 Wh trong iPhone 12 mini, tức tăng khoảng 9%.
iPhone 12 có pin 10,78 Wh. Với iPhone 13, Apple đã đóng gói pin 12,41 Wh, tức tăng 15%.
iPhone 12 Pro có pin 10,78 Wh giống như iPhone 12, nhưng iPhone 13 Pro hiện có pin 11,97 Wh, tăng 11%.
Cuối cùng, iPhone 13 Pro Max có pin 16,75 Wh, tăng 18% so với 12 Pro Max của năm ngoái, với pin 14,13 Wh.
Như đã đăng trên các trang thông số kỹ thuật của Apple, iPhone 13 Pro Max màn hình 6,7 inch được cho có khả năng phát lại video liên tục trong 28 giờ. Ngay cả chiếc iPhone 13 mini 5,4 inch nhỏ nhất cũng đạt được 17 giờ xem video. Tất nhiên, việc sử dụng trong thế giới thực sẽ khác hơn so với việc chỉ xem video và kết quả thực tế sẽ thấp hơn. Tuy nhiên nhận được thêm 1 hoặc 2 giờ sử dụng trong thế giới thực như Apple đã tuyên bố trong bài phát biểu thì sẽ được đánh giá rất cao.
Pin lớn hơn đi kèm với sức nặng và trọng lượng. Đúng là 4 mẫu iPhone 13 đều nặng hơn một chút so với các phiên bản thế hệ trước. Song sự đánh đổi sẽ đáng giá hơn vì khách hàng thường đánh giá cao thời lượng pin dài trên smartphone của họ.
iPhone 13 Mini |
iPhone 13 |
iPhone 13 Pro |
iPhone 13 Pro Max |
|
Màn hình, độ phân giải |
5.4 inch OLED; 2,340 x 1,080 pixel |
6.1 inch OLED; 2,532 x 1,170 pixel |
6.1 inch OLED; 2,532 x 1,170 pixel |
6.7 inch OLED; 2,778 x 1,284 pixel |
Kích thước |
132 x 64 x 7.65 mm |
147 x 72 x 7.65 mm |
147 x 72 x 7.65 mm |
161 x 78 x 7.65 mm |
Trọng lượng |
141g |
174g |
204g |
240g |
Hệ điều hành |
iOS 15 |
iOS 15 |
iOS 15 |
iOS 15 |
Camera sau |
12 megapixel (rộng), 12 megapixel (siêu rộng) |
12 megapixel (rộng), 12 megapixel (siêu rộng) |
12 megapixel (rộng), 12 megapixel (siêu rộng), 12 megapixel (telephoto) |
12 megapixel (rộng), 12 megapixel (siêu rộng), 12 megapixel (telephoto) |
Camera trước |
12 megapixel |
12 megapixel |
12 megapixel |
12 megapixel |
Quay video |
HDR với Dolby Vision 4K tốc độ 60 khung hình/giây |
HDR với Dolby Vision 4K tốc độ 60 khung hình/giây |
ProRes 4K tốc độ 30 khung hình/giây (1080p 30 khung hình/giây với phiên bản bộ nhớ trong 128GB) |
ProRes 4K tốc độ 30 khung hình/giây (1080p 30 khung hình/giây với bản bộ nhớ trong 128GB) |
Bộ vi xử lý |
Apple A15 Bionic |
Apple A15 Bionic |
Apple A15 Bionic |
Apple A15 Bionic |
Bộ nhớ trong |
128GB, 256GB, 512GB |
128GB, 256GB, 512GB |
128GB, 256GB, 512GB, 1TB |
128GB, 256GB, 512GB, 1TB |
Thêm dung lượng lưu trữ |
Không |
Không |
Không |
Không |
Pin |
9,57 Wh |
12,41 Wh |
11,97 Wh |
16,75 Wh |
Cảm biến vân tay |
Không (Face ID) |
Không (Face ID) |
Không (Face ID) |
Không (Face ID) |
Kết nối |
Lightning |
Lightning |
Lightning |
Lightning |
Headphone jack |
Không |
Không |
Không |
Không |
Tính năng đặc biệt |
5G; MagSafe; chống nước (IP68); sạc không dây; 2 SIM (nano-SIM và e-SIM) |
5G; MagSafe; chống nước (IP68); sạc không dây; 2 SIM (nano-SIM và e-SIM) |
Màn hình công nghệ ProMotion với tần số làm tươi đến 120Hz; máy quét lidar; 5G; MagSafe; chống nước (IP68); sạc không dây; 2 SIM (nano-SIM và e-SIM) |
Màn hình công nghệ ProMotion với tần số làm tươi đến 120Hz; máy quét lidar; 5G; MagSafe; chống nước (IP68); sạc không dây; 2 SIM (nano-SIM và e-SIM) |
10 phút video clip sự kiện iPhone 13: