ĐH Bách Khoa Hà Nội tuyển sinh 2015 khoảng 6.000 chỉ tiêu cho 21 nhóm ngành, trong đó có 400 sinh viên thuộc các chương trình đào tạo quốc tế.
Nhóm ngành | Ký hiệu nhóm | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến | Môn xét tuyển |
1 | KT11 | Kỹ thuật cơ điện tử | D520114 | 200 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh (Toán là Môn thi chính, hệ số 2) |
2 | KT12 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 750 | |
Kỹ thuật hàng không | D520120 | ||||
Kỹ thuật tàu thủy | D520122 | ||||
3 | KT13 | Kỹ thuật nhiệt | D520115 | 150 | |
4 | KT14 | Kỹ thuật vật liệu | D520309 | 120 | |
Kỹ thuật vật liệu kim loại | D520310 | ||||
5 | CN1 | Công nghệ chế tạo máy | D510201 | 390 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | ||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | ||||
6 | KT21 | Kỹ thuật điện-điện tử | D520201 | 1000 | |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | D520216 | ||||
Kỹ thuật điện tử-truyền thông | D520207 | ||||
Kỹ thuật y sinh | D520212 | ||||
7 | KT22 | Kỹ thuật máy tính | D520214 | 450 | |
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | ||||
Khoa học máy tính | D480101 | ||||
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | ||||
Hệ thống thông tin | D480104 | ||||
Công nghệ thông tin | D480201 | ||||
8 | KT23 | Toán-Tin | D460112 | 100 | |
9 | CN2 | Công nghệ KT Điều khiển và Tự động hóa | D510303 | 540 | |
Công nghệ KT Điện tử-truyền thông | D510302 | ||||
Công nghệ thông tin | D480201 | ||||
10 | KT31 | Công nghệ sinh học | D420201 | 720 | Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh (Toán là Môn thi chính, hệ số 2) |
Kỹ thuật sinh học | D420202 | ||||
Kỹ thuật hóa học | D520301 | ||||
Công nghệ thực phẩm | D540101 | ||||
Kỹ thuật môi trường | D520320 | ||||
11 | KT32 | Hóa học | D440112 | 50 | |
12 | KT33 | Kỹ thuật in và truyền thông | D320401 | 50 | |
13 | CN3 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D510401 | 180 | |
Công nghệ thực phẩm | D540102 | ||||
14 | KT41 | Kỹ thuật dệt | D540201 | 150 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
Công nghệ may | D540204 | ||||
Công nghệ da giầy | D540206 | ||||
15 | KT42 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | D140214 | 50 | |
16 | KT51 | Vật lý kỹ thuật | D520401 | 100 | |
17 | KT52 | Kỹ thuật hạt nhân | D520402 | 60 | |
18 | KQ1 | Kinh tế công nghiệp | D510604 | 160 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
Quản lý công nghiệp | D510601 | ||||
19 | KQ2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 80 | |
20 | KQ3 | Kế toán | D340301 | 100 | |
Tài chính-Ngân hàng | D340201 | ||||
21 | TA1 | Tiếng Anh KHKT và công nghệ | D220201 | 200 | Toán, Văn,Anh (Anh là môn thi chính, hệ số 2) |
TA2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D220201 |
Ký hiệu nhóm | Chương trình và ngành đào tạo | Chỉ tiêu dự kiến | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
1 | QT11 | Cơ điện tử (ĐH Nagaoka - Nhật Bản) | 60 | D520114 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, T. Anh Toán, Hóa, T. Anh |
QT12 | Điện tử -Viễn thông (ĐH Leibniz Hannover - Đức) | 60 | D520207 | ||
QT13 | Hệ thống thông tin (ĐH Grenoble – Pháp) | 60 | D480104 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, T. Anh/Pháp Toán, Hóa, T. Anh | |
QT14 | Công nghệ thông tin (ĐH La Trobe – Úc) | 60 | D480201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, T. Anh Toán, Hóa, T. Anh | |
Kỹ thuật phần mềm (ĐH Victoria - New Zealand) | 60 | D480103 | |||
2 | QT21 | Quản trị kinh doanh (ĐH Victoria - New Zealand) | 60 | D340101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, T. Anh Toán, Hóa, T. Anh Toán, Văn, T. Anh |
3 | QT31 | Quản trị kinh doanh (ĐH Troy - Hoa Kỳ) | 60 | D340101 | |
QT32 | Khoa học máy tính (ĐH Troy - Hoa Kỳ) | 60 | D480101 | ||
QT32 | Quản trị kinh doanh (ĐH Pierre Mendes France – Pháp) | 60 | D340101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, T. Anh Toán, Hóa, T. Anh Toán, Văn, T. Anh/Pháp |