Sở Thông tin và Truyền thông TP.HCM sẽ triển khai thực hiện cung cấp 100% các thủ tục hành chính chuyên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở dưới hình thức dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
Việc thực hiện này không nhằm tạo điều kiện thuận lợi mà còn giúp giảm việc tiếp xúc trực tiếp giữa người dân, doanh nghiệp với cán bộ công chức trong quá trình thực hiện các thủ tục hành chính trong bối cảnh dịch COVID-19.
Danh mục 45 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở TT-TT TP.HCM:
STT | Tên Thủ tục |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | |
1. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
2. | Thủ tục sửa đổi, bổ sung chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
3. | Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4. | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
5. | Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6. | Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
7. | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 |
8. | Thủ tục thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
9. | Thủ tục thông báo thay phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
10. | Thủ tục thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
11. | Thủ tục thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. |
12. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
13. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
14. | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
15. | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| Lĩnh vực Báo chí |
16. | Thủ tục cấp phép họp báo (trong nước) |
17. | Thủ tục cấp phép xuất bản bản tin |
18. | Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
19. | Thủ tục đề nghị đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
20. | Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) |
21. | Thủ tục chấp thuận đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
22. | Thủ tục đề nghị thay đổi trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài để được chấp thuận |
23. | Thủ tục cấp phép hội nghị, hội thảo quốc tế |
| Lĩnh vực Xuất bản In và Phát hành |
24. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in |
25. | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in |
26. | Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in |
27. | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
28. | Thủ tục đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in màu có chức năng photocopy màu |
29. | Thủ tục xác nhận vào đơn chuyển nhượng sử dụng máy photocopy màu, máy in màu có chức năng photocopy màu |
30. | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
31. | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
32. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
33. | Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
34. | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
35. | Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
36. | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
37. | Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
38. | Thủ tục cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương |
39. | Thủ tục cấp phép hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
| Lĩnh vực bưu chính và chuyển phát |
40. | Thủ tục cấp giấy phép bưu chính |
41. | Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
42. | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
43. | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
44. | Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
45. | Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo thay đổi hoạt động bưu chính |