Ngày 28.8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ (DNC) công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2021 (mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển) đợt 1, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Đại học Nam Cần Thơ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2021

Q.C | 29/08/2021, 15:32

Ngày 28.8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ (DNC) công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2021 (mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển) đợt 1, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

1dnc29082021.jpg
Trường Đại học Nam Cần Thơ

So với năm 2020, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhóm ngành Sức khỏe vẫn giữ ổn định, một số ngành thuộc các nhóm ngành khác có mức điểm dao động cụ thể như sau:

STT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp môn
Điểm xét tuyển theo điểm thi TN THPT


Quản trị kinh doanh
7340101
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
23.0


Marketing
7340115
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
23.0


Y khoa
7720101
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
22.0


Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
22.0


Dược học
7720201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh).
21.0


Quản trị khách sạn
7810201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
21.0


Quan hệ công chúng
7320108
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
21.0


Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
20.0


Kỹ thuật hình ảnh y học
7720602
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
19.0


Kỹ thuật Xét nghiệm y học
7720601
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
19.0


Công nghệ thông tin
7480201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
19.0


Quản lý đất đai
7850103
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
19.0


Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
19.0


Kiến trúc
7580101
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)
V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)
19.0


Công nghệ thực phẩm
7540101
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
19.0


Kế toán
7340301
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
18.0


Luật kinh tế
7380107
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
18.0


Luật
7380101
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
18.0


Ngôn ngữ Anh
7220201
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
D66 (Văn, GDCD, Anh)
18.0


Quản lý bệnh viện
7720802
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán – Sinh – Văn)
C01 (Văn – Toán – Lý)
C02 (Văn – Toán – Hóa)
17.0


Kinh doanh quốc tế
7340120
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
17.0


Bất động sản
7340116
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C05 (Văn, Lý, Hóa)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
17.0


Kỹ thuật cơ khí động lực
7520116
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
17.0


Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
17.0


Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
17.0


Kỹ thuật môi trường
7520320
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
17.0


Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
17.0


Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
17.0


Khoa học máy tính
7480101
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
16.0


Kỹ thuật phần mềm
7480103
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
16.0


Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
16.0


Quản lý công nghiệp
7510601
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
16.0


Kỹ thuật y sinh
7520212
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
16.0


Kinh tế số
73101xx
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
16.0


Truyền thông đa phương tiện
7320104
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
16.0
2dnc29082021.jpg
Toàn cảnh Trường Đại học Nam Cần Thơ

Bên cạnh đó, Trường Đại học Nam Cần Thơ đã ban hành thông báo về việc tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 đối với các ngành khoa học sức khỏe. Thí sinh có nguyện vọng đăng ký dự thi ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 trở lên; thí sinh đăng ký dự thi ngành Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật xét nghiệm y học phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 5.5 trở lên. Trường nhận hồ sơ đăng ký dự thi đến ngày 15.9.2021 và dự kiến tổ chức thi vào ngày 22.9.2021 tại Trường Đại học Nam Cần Thơ.

3dnc29082021.jpg
Tư vấn tuyển sinh tại Trường Đại học Nam Cần Thơ (tháng 7.2020)

Đối với phương thức xét tuyển học bạ, DNC vẫn tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 18 điểm với hơn 30 ngành đào tạo ở nhiều lĩnh vực. Riêng đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe, xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến tại website www.nctu.edu.vn.

4dcn29082021.png
Trường Đại học Nam Cần Thơ tiên phong trong mô hình doanh nghiệp trong trường đại học

Qua hơn 8 năm hình thành và phát triển, Trường Đại học Nam Cần Thơ đã đầu tư và xây dựng cơ sở vật chất hiện đại; đa dạng hóa môi trường học tập và rèn luyện; đẩy mạnh hợp tác quốc tế, nghiên cứu khoa học; nâng cao chất lượng đào tạo qua từng năm với minh chứng là DNC đã đạt chứng nhận kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục theo quy định của Bộ GD-ĐT. Năm 2020, DNC là một trong 30 cơ sở giáo dục được chấm sao, đạt chuẩn quốc tế theo Hệ thống xếp hạng đối sánh “University Performance Metrics” (UPM).

Với hơn 13.000 sinh viên đang theo học tại trường và không ngừng tăng lên qua từng năm đã cho thấy Trường Đại học Nam Cần Thơ đã và đang là sự lựa chọn hàng đầu của phụ huynh và các em học sinh. Tính đến năm 2021, trường đã có hơn 5.000 sinh viên tốt nghiệp, trong đó trên 90% sinh viên có việc làm góp phần cung cấp nguồn nhân lực cho Thành phố Cần Thơ và ĐBSCL.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
Địa chỉ: 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), P.An Bình, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại: (0292) 3798.168 – 3798.222 – 3798.333
Hotline: 0939.257.838
Website: https://www.nctu.edu.vn
Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Một thế giới
Trung ương Đảng đồng ý cho ông Vương Đình Huệ thôi các chức vụ
13 phút trước Theo dòng thời sự
Trung ương Đảng đồng ý để ông Vương Đình Huệ thôi giữ các chức vụ: Uỷ viên Bộ Chính trị, Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII, Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XV, nhiệm kỳ 2021 - 2026.
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Đại học Nam Cần Thơ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2021